30 CÂU HỎI
Hiđrocacbon no là
A. Hiđrocacbon chỉ tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng
B. Hiđrocacbon chỉ tham gia phản ứng cộng, không tham gia phản ứng thế
C. Hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử
D. Hiđrocacbon vừa có liên kết vừa có liên kết trong phân tử
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KmnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzen
B. Axetilen
C. Metan
D. Toluen.
Hiđrocacbon không no là
A. Hiđrocacbon có công thức tổng quát là CnH2n
B. Hiđrocacbon tham gia phản ứng cộng
C. Hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử
D. Hiđrocacbon có liên kết trong phân tử
Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-en
B. Butan
C. Buta-1,3-đien
D. But-1-in
Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là
A. 3-metylbut-2-en
B. 2-metylbut-1-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 3-metylbut-1-en
Tính chất nào không phải tính chất vật lý của anken?
A. Tan trong dầu mỡ
B. Nhẹ hơn nước.
C. Chất không màu
D. Tan trong nước.
Cho 2 anken tác dụng với H2O xúc tác dung dịch H2SO4 thu được 2 ancol (rượu). 2 anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en
B. eten và but-2-en
C. eten và but-1-en
D. propen và but-2-en
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH
B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức
C. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở
D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện màu tím
B. có kết tủa màu trắng
C. có bọt khí thoát ra
D. xuất hiện màu xanh
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Phenylamin, amoniac, etylamin
B. Etylamin, amoniac, phenylamin
C. Etylamin, phenylamin, amoniac
D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat
D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ
B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4đun nóng là:
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit;
Phát biểu đúng là
A. (3) và (4).
B. (1) và (3).
C. (1) và (2)
D. (2) và (4)
Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có liên kết a-1,4-glicozit.
(e) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng
Cho các chất: anilin; saccarozơ; glyxin; axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là
A. 3
B. 2
C. 1.
D. 4
Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fuctozo, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 6.
B. 3
C. 4.
D. 5
Cho các chất sau: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 4
B. 2.
C. 1
D. 3.
Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5.
C. 2
D. 3
Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic
C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen
D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic
Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin
B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin
D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin
B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin