2048.vn

(Đúng sai) 24 bài tập GTLN, GTNN của hàm số (có lời giải)
Quiz

(Đúng sai) 24 bài tập GTLN, GTNN của hàm số (có lời giải)

A
Admin
ToánLớp 128 lượt thi
97 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = {x^3} + 3{x^2} - 9x - 7\) trên đoạn \([ - 4;0]\) bằng\[ - 7\]

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 35\) trên đoạn \(\left[ { - 4;4} \right]\). Khi đó \(M + m\) bằng 11

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\) trên đoạn \(\left[ {0\,;\,5} \right]\) bằng -1

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x - \frac{1}{x}\) trên \(\left[ {1;3} \right]\). Vậy kết quả Là 0.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m; M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=12x-x+2  trên đoạn -1;34 . Tính tổng S=3m+M . Vậy kết quả là: 132

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x - 2\)trên đoạn \(\left[ { - 2;4} \right]\)là -29

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 12x + 1\)trên đoạn \(\left[ { - 2;3} \right]\)là: \( - 15;17\)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = 2 - \sqrt {9 - {x^2}} \]là 1

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x + 4}}{{x - 2}}\) trên đoạn \(\left[ {3;4} \right]\) là 3

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) =  - {x^3} - 3x\)trên đoạn \(\left[ { - 2;0} \right]\)bằng 14

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y =  - 2{x^4} + 4{x^2} + 5\) trên đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\). Vậy kết quả là 5.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) =  - {x^4} + 12{x^2} + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) bằng 33

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt { - {x^2} + 5x} \)bằng 2

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^3} - 3x + 5\] trên đoạn \(\left[ {2;4} \right]\) là \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ }}4} \right]} y = 5.\]

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {0;\,2} \right]\). Vậy kết quả là: 0

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{2x + 3}}{{x + 1}}\] trên đoạn \[\left[ {0\,;\,4} \right]\] là 3

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 40\] trên đoạn \[\left[ { - 5;\,5\,} \right]\] lần lượt là \[45;\, - 115\]

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm \(f'\left( x \right) =  - {x^2} - 1\). Với các số thực dương \(a\), \(b\)thỏa mãn \(a < b\), giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)\)trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\)bằng \(f\left( {\sqrt {ab} } \right)\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 3\) trên đoạn \(\left[ { - 3;\,\,3} \right]\) là \( - 20\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - {x^2} - 8x\) trên \(\left[ {1;3} \right]\) bằng \( - 6\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = {\left( {4 - {x^2}} \right)^2} + 1\] có giá trị lớn nhất trên đoạn \[\left[ { - 1;1} \right]\] là 17

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f\left( x \right) = {x^4} - 6{x^2} - 1\] trên đoạn \[\left[ { - 1;3} \right]\] bằng\[ - 11\]

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} + 3\] trên \[\left[ {0;3} \right]\] là 3

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^4} - 8{x^2} + 3\) trên đoạn \(\left[ { - 1;\;3} \right]\) bằng 3

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} - 7x + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\) là 5

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 8{x^2} + 16x - 9\)trên đoạn \(\left[ {1;\,3} \right]\)là\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;\,3} \right]} f\left( x \right) = 0\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\] trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) là\[\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = 1\]

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f\left( x \right) = {x^3} + 3x\]trên đoạn \[\left[ { - 1;2} \right]\]bằng 14

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x + 3}}{{x - 1}}\)trên đoạn \(\left[ { - 2;\frac{1}{2}} \right]\)là\( - 3\)

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{x - 3}}\)trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\]bằng \[\frac{1}{3}\]

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)trên đoạn \(\left[ {0;\,4} \right]\). Vậy kết quả là: 18

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x - 2\) trên đoạn \(\left[ { - 2;4} \right]\) là -29

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(m\) và \(M\) lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = x + \frac{4}{x}\) trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\). Giá trị của \(M.m\) bằng 20

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt {4 - {x^2}} \)là 4

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - 12x + 1\)trên đoạn \(\left[ { - 2;3} \right]\)lần lượt là \(6; - 26\)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\)của hàm số: \(y = {x^2} + \frac{2}{x}\)trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\). Vậy kết quả là: 3

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{2x + 1}}{{1 - x}}\]trên đoạn \(\left[ {2;3} \right]\)bằng -5

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 10\)trên đoạn \(\left[ { - 3;1} \right]\).Vậy kết quả là: 64

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 2\) trên \(\left[ {0;3} \right]\) là 2

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} + \frac{2}{x}\) với \(x > 0\) bằng 3

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = x - 5 + \frac{1}{x}\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\). Vậy kết quả là: -3

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y = {x^3} + \frac{3}{x}\) trên \(\left( {0; + \infty } \right)\). Vậy giá trị của \(m = 4\)

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \sqrt {x + 2}  - x\]là \[\frac{9}{4}\]

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)bằng\( - \sqrt 2 \)

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = \frac{{3{x^2} - 8x + 6}}{{{x^2} - 2x + 1}}\)là 1

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị như hình vẽ bên.

(Đúng hay sai) Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị như hình vẽ bên.  Gọi \[a\], \[A\] lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \[f\left( {x + 1} \right)\] trên đoạn \[\left[ { - 1\,;\,0} \right]\]. Giá trị \[a + A\] bằng 2 (ảnh 1)

Gọi \[a\], \[A\] lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \[f\left( {x + 1} \right)\] trên đoạn \[\left[ { - 1\,;\,0} \right]\]. Giá trị \[a + A\] bằng 2

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;\,6} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

(Đúng hay sai) Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;\,6} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.  Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 2;\,6} \right].\) Giá trị của \(M - m\) bằng -8 (ảnh 1)

Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 2;\,6} \right].\) Giá trị của \(M - m\) bằng -8

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;\,6} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

(Đúng hay sai) Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;\,6} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.  Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 2;\,6} \right].\) Giá trị của \(M - m\) bằng -8 (ảnh 1)

Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 2;\,6} \right].\) Giá trị của \(M - m\) bằng -8

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên đoạn \(\left[ { - 1;3} \right]\)và có đồ thị như hình vẽ. Gọi \(M,\;m\)lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ { - 1;3} \right]\). Giá trị của \(M + m\)là 2

(Đúng hay sai) Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên đoạn \(\left[ { - 1;3} \right]\)và có đồ thị như hình vẽ. Gọi \(M,\;m\)lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ { - 1;3} \right]\). Giá trị của \(M + m\)là 2 (ảnh 1)

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {\rm{co}}{{\rm{s}}^4}x - {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x + 4\) bằng 5

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = {\cos ^4}x + \sqrt 2 {\sin ^2}x + 2\] bằng 3

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {\sin ^2}x - 4\sin x - 5\]. Vậy kết quả là: -8

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {\sin ^3}x - {\rm{cos2}}x + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + 2\) bằng \(\frac{{23}}{{27}}\)

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {\cos ^3}x + 2{\sin ^2}x + \cos x\)bằng \(\max y = 2\)

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\) trên đoạn \(\left[ { - 1\,;\,2} \right]\) bằng - 4

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\]. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \[\left[ { - 1;0} \right]\] bằng 0

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số\(\)\[y = \frac{{{x^2} - 2x + 1}}{{x + 2}}\] trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\)bằng\(\frac{4}{5}\)

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \frac{9}{x}\) trên đoạn \(\left[ {2;4} \right]\) là\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 6\)

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}\]. Gọi \[M,m\] lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \[\left[ {0;3} \right]\]. Khi đó \[M + m = \frac{1}{2}\]

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất \(M\) của hàm \(y = f\left( x \right) = {x^4} - 2{x^2} + 1\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) là \(M = 10.\)

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 4\) trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\) bằng 24

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{x}{{x + 2}}\]trên đoạn \(\left[ {1;4} \right].\) Vậy kết quả là: \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;4} \right]} f\left( x \right) = 1\)

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \[M\]và \[m\]là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \[f\left( x \right) = {x^3} - 2{x^2} + x + 1\]trên đoạn \[\left[ {0;\,2} \right]\]. Giá trị của \[M + m\]bằng 4

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = x + \sqrt {12 - 3{x^2}} \). Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} - 2x - 1\)có GTLN trên đoạn \(\left[ {0\,;\,2} \right]\)là \( - \frac{1}{3}\)

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = x + \frac{4}{x}\)trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\)bằng 6

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M,\,m\)lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - {x^2} - x + 1\)trên đoạn \(\left[ { - 1;\frac{3}{2}} \right]\). Giá trị của biểu thức \(M + m\)bằng: \(\frac{{391}}{{216}}\)

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(m;\;M\)lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 4\)trên \(\left[ {1;4} \right]\). Tổng \(M + m\) bằng 18

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[y = 1 + \sqrt {4x - {x^2}} \]. Vậy kết quả là: 0

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \[M,m\] lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\). Tính tổng \[M + m\] = 8

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^2} - \ln x\) trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{{\rm{e}}};{\rm{e}}} \right]\) là: \(2{{\rm{e}}^2} - \ln 2 - \frac{3}{2}\)

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích giá trị lớn nhất và giái trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} + \frac{2}{x}\) trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\) bằng 8

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = x + \frac{4}{x} - 1\)trên đoạn \(\left[ { - 2\,;\, - 1} \right]\)bằng -5

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x+1x trên đoạn 1;4 là \[\frac{{17}}{4}\]

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị \(T\) của hàm số \(y = \sqrt {x - 3}  + \sqrt {5 - x} \). Vậy giá trị của hàm số là \(T = \left[ {\sqrt 2 ;2} \right]\).

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = x + \frac{9}{x}\]trên đoạn \(\left[ {2;4} \right]\)là \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ 4}}} \right]} y = \frac{{13}}{2}\]

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số.\(y = \frac{{\cos x + 1}}{{\sin x + 1}}\). trên \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\)là\(\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\)

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} - 4{x^2} + 5\) trên đoạn \(\left[ { - 2;3} \right]\) bằng 50

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {\cos ^3}x + 9\cos x + 6{\rm{si}}{{\rm{n}}^2}x - 1\) là -2

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = 2\cos x - \frac{4}{3}{\cos ^3}x\]trên \[\left[ {0;\pi } \right]\]. Vậy kết quả là: \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;\pi } \right]} y = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\). Tìm tập hợp tất cả giá trị \(m > 0\)để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(D = \left[ {m + 1\,;\,m + 2} \right]\)luôn bé hơn \(3\)là: \(\left( {0\,;\,1} \right)\)

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm virus corona kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ \(t\) là \(f\left( t \right) = 45{t^2} - {t^3}\) với \(\left( {0 \le t \le 25} \right)\). Nếu coi \(f\left( t \right)\) là một hàm xác định trên đoạn \(\left[ {0;25} \right]\) thì hàm \(f'\left( t \right)\) được xem là tốc độ truyền bệnh tại thời điểm \(t\). Vậy ngày mà tốc độ truyền bệnh lớn nhất là ngày thứ \(15\).

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động theo quy luật \(s = \frac{1}{3}{t^3} - {t^2} + 9t\) với \[t\] (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng \[89\left( {m/s} \right)\]

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động theo quy luật \(s =  - \frac{1}{2}{t^3} + 6{t^2}\) với \(t\) (giây)là khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu chuyển động và \(s\) (mét) là quãng đường vật di chuyển trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian \(6\) giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất vật đạt được bằng \[28\,\left( {{\rm{m/s}}} \right)\]

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động theo quy luật \(s =  - \frac{1}{3}{t^3} + 6{t^2}\)với \(t\)(giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và \(s\)(mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng \(36\left( {{\rm{m/s}}} \right)\)

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất \(M\) và giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y = \frac{{12}}{{7 - 4\sin x}}\) trên đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{6};\,\frac{{5\pi }}{6}} \right]\) là\(M = 4\); \(m = \frac{{12}}{{11}}\).

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{1 + {{\sin }^4}x}}{{2 + {{\cos }^2}x}} + \frac{{1 + {{\sin }^2}x}}{{2 + {{\cos }^4}x}}\)bằng 2

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt {x - 1}  + \sqrt {5 - x}  - \sqrt {x - 1} .\sqrt {5 - x} \) bằng\(7\sqrt 2  - 9\)

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động theo quy luật \(S =  - \frac{1}{3}{t^3} + 4{t^2} + 9t\) với \(t\)(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và \[S\](mét) là quãng đường vật chuyển động trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian \(10\) giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm là \(25\left( {{\rm{m/s}}} \right).\)

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 288 dm3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500000 đồng\({\rm{/}}{{\rm{m}}^2}\). Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để thuê nhân công xây dựng bể đó là 1,08 triệu đồng.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhà xe khoán cho hai tài xế An và Bình mỗi người lần lượt nhận \(32\)lít và \(72\)lít xăng trong một tháng. Biết rằng, trong một ngày tổng số xăng cả hai người sử dụng là 10 lít. Tổng số ngày ít nhất để hai tài xế sử dụng hết số xăng được khoán là\(20\)ngày.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công ty xe khách Thiên Ân dự định tăng giá vé trên mỗi hành khách. Hiện tại giá vé là \(50.000\) VNĐ một khách và có \(10.000\) khách trong một tháng. Nhưng nếu tăng giá vé thêm \(1.000\) VNĐ một hành khách thì số khách sẽ giảm đi \(50\) người mỗi tháng. Hỏi công ty sẽ tăng giá vé là bao nhiêu đối với một khách để có lợi nhuận lớn nhất là \(35.000\) VNĐ.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người nông dân có 15.000.000 đồng muốn làm một cái hàng rào hình chữ E dọc theo một con sông (như hình vẽ) để làm một khu đất có hai phần chữ nhật để trồng rau. Đối với mặt hàng rào song song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 60.000 đồng một mét, còn đối với ba mặt hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên vật liệu là 50.000 đồng một mét. Tìm diện tích lớn nhất của đất rào thu được là \[1250\,{m^2}\](Đúng hay sai) Một người nông dân có 15.000.000 đồng muốn làm một cái hàng rào hình chữ E dọc theo một con sông (như hình vẽ) để làm một khu đất có hai phần chữ nhật để trồng rau. Đối với mặt hàng rào song song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 60.000 đồng một mét, còn đối với ba mặt hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên vật liệu là 50.000 đồng một mét. Tìm diện tích lớn nhất của đất rào thu được là \[1250\,{m^2}\] (ảnh 1)

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cần xây một hồ chứa nư­ớc với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng \(\frac{{500}}{3}{{\rm{m}}^3}\). Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là \(500.000\)đồng/m2. Hãy xác định kích th­ước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất và chi phí đó là \[75\]triệu đồng.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sợi dây kim loại dài \(a\)\(\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Người ta cắt đoạn dây đó thành hai đoạn có độ dài \(x\)\(\left( {{\rm{cm}}} \right)\)được uốn thành đường tròn và đoạn còn lại được uốn thành hình vuông \(\left( {a > x > 0} \right).\)Tìm \(x\)để hình vuông và hình tròn tương ứng có tổng diện tích nhỏ nhất là \(x = \frac{{\pi a}}{{\pi  + 4}}\left( {{\rm{cm}}} \right)\)

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ông Bình xây một hồ nước dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng \(18\,\,{m^3}\), đáy hồ là một hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là \(500\,000\)đồng cho mỗi mét vuông. Chi phí thấp nhất để xây hồ là\(18\)triệu đồng.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sợi dây kim loại dài \(60{\rm{cm}}\) được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất được uốn thành một hình vuông, đoạn thứ hai được uốn thành một vòng tròn. Hỏi khi tổng diện tích của hình vuông và hình tròn ở trên nhỏ nhất thì chiều dài đoạn dây uốn thành hình vuông bằng \(30,54{\rm{cm}}\)

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack