2048.vn

155 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 2: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án - Đề 3
Quiz

155 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 2: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 1211 lượt thi
31 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M\), \(N\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2}.{e^{ - x}}\) trên đoạn \(\left[ { - 1\,;1} \right]\). Tính tổng \(M + N\).

\(M + N = 3e\).

\(M + N = e\).

\(M + N = 2e - 1\).

\(M + N = 2e + 1\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = x.{e^x}\)trên đoạn \(\left[ { - 2\,;\, - 1} \right]\) bằng

\(\frac{1}{e}.\)

\( - \frac{1}{e}.\)

\(\frac{2}{{{e^2}}}.\)

\( - \frac{2}{{{e^2}}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = {e^{x + 1}} - 2\) trên [0;3].

\({e^4} - 2\).

\({e^2} - 2\).

\(e - 2\).

\({e^3} - 2\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \[f\left( x \right) = \left( {2x - 3} \right){{\rm{e}}^x}\] trên \[\left[ {0;3} \right]\] là

\[\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) = {{\rm{e}}^3}\].

\[\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) = 5{{\rm{e}}^3}\].

\[\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) = 4{{\rm{e}}^3}\].

\[\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) = 3{{\rm{e}}^3}\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left( {2x - 1} \right) + \ln \left( {2x + 1} \right)\) trên đoạn \(\left[ { - \frac{1}{4};0} \right]\) bằng

\( - \frac{3}{2} - \ln 2\).

\( - 1\).

\(\ln 2\).

\(1 + \ln 3\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x\left( {2 - \ln x} \right)\) trên đoạn \(\left[ {2;3} \right]\) là

\(\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {2;3} \right]} y = {\rm{e}}\).

\(\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {2;3} \right]} y = 6 - 3\ln 3\).

\(\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {2;3} \right]} y = 4 - 2\ln 2\).

\(\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {2;3} \right]} y = 1\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x\ln x\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) bằng

\({e^{ - 1}}\).

\(e\).

\( - 1\).

\( - {e^{ - 1}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2{x^3}}}{3} + \ln x\). Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right) = \frac{1}{x}f'\left( x \right)\) là

\(3\).

\(2\).

\(1\).

Giá trị khác.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=lnx/x trên đoạn  là (ảnh 1) trên đoạn Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=lnx/x trên đoạn  là (ảnh 2)

A. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=lnx/x trên đoạn  là (ảnh 3).

B. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=lnx/x trên đoạn  là (ảnh 4).

C. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=lnx/x trên đoạn  là (ảnh 5).

D. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=lnx/x trên đoạn  là (ảnh 6).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left( {{x^2} + 1} \right)\ln x\) trên đoạn \(\left[ {1;{\rm{e}}} \right]\).

\[\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ {1;{\rm{e}}} \right]} y = {{\rm{e}}^2} + 1\].

\[\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ {1;{\rm{e}}} \right]} y = 0\].

Không tồn tại.

\[\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ {1;{\rm{e}}} \right]} y = 4{{\rm{e}}^2} - 1\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {\left( {x - 2} \right)^2}{{\rm{e}}^x}\) trên \(\left[ {1;3} \right]\) là

\[{\rm{e}}\].

\[0\].

\[{{\rm{e}}^3}\].

\[{{\rm{e}}^4}\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} - 2x + 1} \right) - x\) trên đoạn \[\left[ {2;4} \right]\] là

\( - 2\).

\(2\ln 3 - 4\).

\( - 3\).

\(2\ln 2 - 3\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất \(M\) và giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y = {x^2} - 2\ln x\) trên \(\left[ {{{\rm{e}}^{ - 1}}\,;\,{\rm{e}}} \right]\) là

\(M = {{\rm{e}}^2} - 2\), \(m = {{\rm{e}}^{ - 2}} + 2\).

\(M = {{\rm{e}}^{ - 2}} + 2\), \(m = 1\).

\(M = {{\rm{e}}^{ - 2}} + 1\), \(m = 1\).

\(M = {{\rm{e}}^2} - 2\), \(m = 1\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - x - \ln x\). Biết trên đoạn \(\left[ {1;e} \right]\) hàm số có GTNN là \(m\), và có GTLN là \(M\). Hỏi \(M + m\) bằng

\({e^2} - e + 1\).

\({e^2} - e - 1\).

\({e^2} - e\).

\(2{e^2} - e + 1\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x.{e^x}\) trên đoạn \[{\rm{[}}1;2].\]

\[e\].

\(2{e^2}\).

\( - \frac{1}{e}\).

\(\frac{e}{2}\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = x\ln x\)trên đoạn \(\left[ {2;3} \right]\)bằng

\(f\left( 2 \right)\).

\(f\left( 3 \right)\).

\(f\left( {\frac{1}{{{e^2}}}} \right)\).

\(f\left( e \right)\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \left( {2x - 1} \right){e^x}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;0} \right]\) bằng

\( - \frac{3}{e}\).

\( - \frac{2}{{\sqrt e }}\).

\( - 1\).

\(e\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(m\) và \(M\) lần lượt là các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^{2 - 3x}}\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\). Mối liên hệ giữa M và m là

\(M - m = {\rm{e}}\).

\(m + M = 1\).

\(m{\rm{ }}.{\rm{ }}M = \frac{1}{{{{\rm{e}}^2}}}\).

\(\frac{M}{m} = {{\rm{e}}^2}\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x\left( {2 - \ln x} \right)\) trên đoạn \(\left[ {2;3} \right]\) bằng

3.

\(6 - 3\ln 3\).

\(4 - 2\ln 2\).

\({\rm{e}}\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(a,b\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^2} + {\log _2}\left( {2 - x} \right)\] trên đoạn \(\left[ { - 2;0} \right]\). Tổng \(a + b\) bằng

\(5\).

\(0\).

\(6\).

\(7\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x + {{\rm{e}}^{2x}}\) trên đoạn \(\left[ {0\,;\,1} \right]\).

\[\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {0\,;\,1} \right]} y = {{\rm{e}}^2}\].

\[\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {0\,;\,1} \right]} y = 2{\rm{e}}\].

\[\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {0\,;\,1} \right]} y = 1\].

\(1\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x{{\rm{e}}^x}\) trên \(\left[ { - 2;0} \right]\) bằng

\(0\).

\( - \frac{2}{{{{\rm{e}}^2}}}\).

-e

\(f\left( 1 \right) = 4\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {e^{2x}} + 2{e^x}\) trên đoạn \(\left[ {0;\,2} \right]\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;\,2} \right]} y = 2{e^4} + 2{e^2}\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;\,2} \right]} y = {{\rm{e}}^4} + 2{{\rm{e}}^2}\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;\,2} \right]} y = 3\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;\,2} \right]} y = \frac{1}{{{{\rm{e}}^2}}} + \frac{2}{{\rm{e}}}\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} - \frac{3}{2}{x^2} + 1\). Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng \(\left( { - 25;\frac{{11}}{{10}}} \right)\). Tìm \(M\).

\(M = 1\).

\(M = \frac{1}{2}\).

\(M = 0\).

\(M = \frac{{129}}{{250}}\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = f\left( x \right) = 4{x^2} + \frac{1}{x} - 4\] trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\].

\[\mathop {{\rm{min}}}\limits_{\left( {{\rm{0; + }}\infty } \right)} f\left( x \right) = - 1\].

\[\mathop {{\rm{min}}}\limits_{\left( {{\rm{0; + }}\infty } \right)} f\left( x \right) = - 4\].

\[\mathop {{\rm{min}}}\limits_{\left( {{\rm{0; + }}\infty } \right)} f\left( x \right) = 7\].

\[\mathop {{\rm{min}}}\limits_{\left( {{\rm{0; + }}\infty } \right)} f\left( x \right) = - 3\].

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x - 5 + \frac{1}{x}\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

\[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 2\].

\[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = - 4\].

\[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = - 3\].

\[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = - 5\].

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = 2x - \frac{2}{{{x^2}}},\,\,\forall x \ne 0\). Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) là

\(f\left( 1 \right)\).

\(f\left( 3 \right)\).

\(f\left( 0 \right)\).

\(f\left( { - 2} \right)\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} + \frac{2}{x}\) với \(x > 0\) bằng

\(4\).

\(2\).

\(1\).

\(3\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x\left( {1 - {x^2}} \right)\) trên khoảng \(\left( {0;\,1} \right)\) là

\(\frac{1}{9}\).

\(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\).

\(0\).

\(\frac{{2\sqrt 3 }}{9}\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \sqrt { - {x^2} + 4x} \] trên khoảng \[\left( {0;3} \right)\] là

4.

2.

0.

-2.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x + \frac{4}{{x - 1}}\) trên khoảng \(\left( { - \infty \,\,;\,\,1} \right)\) bằng

5.

\( - 1\).

3.

\( - 3\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack