2048.vn

(Đúng sai) 20 bài tập Ứng dụng hình học của tích phân (có lời giải)
Quiz

(Đúng sai) 20 bài tập Ứng dụng hình học của tích phân (có lời giải)

A
Admin
ToánLớp 129 lượt thi
80 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. \(S = \int\limits_0^2 {{2^x}{\rm{d}}x} \)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. \(S = \frac{3}{{\ln 2}}\)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. \(S = \pi \int\limits_0^2 {{2^x}{\rm{d}}x} \)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. \(S = \frac{{3\pi }}{{\ln 2}}\)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. \(S = \int\limits_0^2 {{{\rm{e}}^x}{\rm{d}}x} \)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. S = e2

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. \(S = \pi \int\limits_0^2 {{{\rm{e}}^x}{\rm{d}}x} \)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. \(S = \left( {{e^2} - 1} \right)\pi \)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \[\left( P \right)\] cắt \[\left( C \right)\] tại ba điểm phân biệt.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \[S = \int\limits_0^4 {\left| {{x^3} - {x^2} - 12x} \right|{\rm{d}}x} \].

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \[S = \left| {\int\limits_{ - 3}^4 {\left( {{x^3} - {x^2} - 12x} \right){\rm{d}}x} } \right|\].

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \[S = \frac{{937}}{{12}}\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \[f\left( 0 \right) = 2\].

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \[f'\left( x \right) = 3{x^2} + 2\].

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \[S = \int\limits_1^2 {\left| {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right|} \,{\rm{d}}x\].

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \[S = \frac{1}{2}\].

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Phương trình đường thẳng \[d\] là \[y = x + 2\].

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \[\int\limits_1^6 {f'\left( x \right){\rm{d}}x}  = 5\].

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \[S = \int\limits_1^6 {\left[ {f\left( x \right) - \left( {x + 2} \right)} \right]{\rm{d}}x} \].

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \[\int\limits_1^6 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \frac{{745}}{{18}}\].

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Diện tích phần hình phẳng \(\left( E \right)\) được gạch sọc tính theo công thức \[\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - {x^3} + 2{x^2} + x - 2} \right){\rm{d}}x} \].

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \({S_1} = 3{S_2}\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(\left( H \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0,x = 2\) bằng \(\frac{{10}}{3}\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Khi quay hình phẳng \(\left( E \right)\) quanh trục \[Ox\] ta được khối tròn xoay có thể tích \(V = \frac{{185}}{{21}}\).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi nửa đường tròn \(\left( C \right)\) là: \(S = \int\limits_0^{2\sqrt 2 } {\sqrt {8 - {x^2}} } dx\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi nửa đường tròn \(\left( C \right)\) quanh trục hoành là: \(V = \pi \int\limits_{ - 2\sqrt 2 }^{2\sqrt 2 } {\left( {8 - {x^2}} \right)dx} \).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Đường thẳng \(y = 2\) chia nửa hình tròn \(\left( C \right)\) thành hai phần, phần có diện tích bé hơn bằng \(2\pi  - 8\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Parabol \(\left( P \right):\,y = \frac{{{x^2}}}{2}\) chia hình tròn thành hai phần. Gọi \({S_1}\) là diện tích phần nhỏ, \({S_2}\) là diện tích phần lớn. Tỉ số \[\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} < 1\].

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Diện tích \(S = \int\limits_0^3 {\left| {{x^2} - 5x + 4} \right|} {\rm{d}}x\).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Diện tích \(S = \int\limits_0^3 {\left( {{x^2} - 5x + 4} \right)} {\rm{d}}x\).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(S = \int\limits_0^3 {\left( {{x^2} - 5x + 4} \right)} {\rm{d}}x = \left( {\frac{1}{3}{x^3} - \frac{5}{2}{x^2} + 4x} \right)\left| {\mathop {}\limits_0^3 } \right.\).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Diện tích \(S = \frac{{31}}{6}\).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Diện tích hình phẳng \(S\)giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y =  - {x^2} + 4x\), trục hoành và \(x = 0,x = 4\) bằng \(\frac{{32}}{3}\).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Diện tích \[{S_1} = \frac{9}{2}\].

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Diện tích \({S_2} = 8\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{{27}}{{37}}\)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(S = \int\limits_0^a {{x^2}} dx\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(S = \frac{{{a^3}}}{3}\).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Nếu \(S = \frac{1}{2}\) thì \(a = 1\).

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Khi \(a = 1\). Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng (H) xung quanh trục \(Ox\) bằng \(\frac{1}{3}\).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2}\), \(y = 2x\), \(x = 0,x = 1\) là \(\frac{4}{3}\).

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y =  - {x^2} + 2x + 1\], \[y = 2{x^2} - 4x + 1\], \(x = 0,x = 2\) là \[4\].

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\), trục hoành, \(x = 0,x = 1\) là \(2\ln 2 - 1\).

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y =  - {x^3} + 12x\), \(y =  - {x^2}\), \(x =  - 3,x = 4\) là \[\frac{{937}}{{12}}\]

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right){\rm{dx}}}  - \int\limits_1^4 {f\left( x \right){\rm{dx}}} \).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right){\rm{dx}}}  + \int\limits_1^4 {f\left( x \right){\rm{dx}}} \).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. \(S =  - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right){\rm{dx}}}  - \int\limits_1^4 {f\left( x \right){\rm{dx}}} \).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. \(S =  - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right){\rm{dx}}}  + \int\limits_1^4 {f\left( x \right){\rm{dx}}} \).

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. \(S =  - \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_1^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} .\)

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_1^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} .\)

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. \(S =  - \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_1^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} .\)

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_1^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} .\)

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Hình phẳng được gạch chéo trong hình trên được giới hạn các đồ thị \(y = {x^2} - 2x - 2\), \(y =  - {x^2} + 2\), \(x =  - 1,x = 2\).

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là \(S = \int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2{x^2} + 2x + 4} \right)} dx\).

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là \(S = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {2{x^2} - 2x - 4} \right|} dx\).

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Hình phẳng được gạch chéo trong hình trên được giới hạn các đồ thị \(y = {x^2} - 2x - 2\), \(y =  - {x^2} + 2\), \(x = 0,x = 2\).

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Hình phẳng được gạch chéo trong hình trên được giới hạn các đồ thị \[y = {x^2};y = 0;x = 1;x = 2\].

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là \[\int\limits_1^2 {{x^2}dx} \].

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bằng \(\frac{4}{3}\).       

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Hình phẳng được gạch chéo trong hình trên được giới hạn các đồ thị \[y = {x^2};y = 0;x = 0;x = 2\].

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị \[y = 5x - {x^2};y = x;x = 0;x = 4\].

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ là \[\int\limits_1^4 {\left( {{x^2} - 4x} \right)dx} \].

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ là \[\int\limits_1^4 {\left( { - {x^2} + 4x} \right)dx} \].

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ là \[\int\limits_4^1 {\left( {{x^2} - 4x} \right)dx} \].

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị \[y = 1 + \frac{1}{x};x = 0;x = 1;x = 4\].

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ là \[\int\limits_1^2 {\left( {1 + \frac{1}{x}} \right)dx} \].

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ bằng \[S = 1 + \ln 2\].   

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị \[y = 1 + \frac{1}{x};y = 0;x = 1;x = 4\].

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị \[y = {e^x};y = 0;x = 0;x = 1\].

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ là \[\int\limits_{ - 1}^1 {{e^x}dx} \].

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ bằng \[\int\limits_0^1 {{e^x}dx} \].           

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị \[y = {e^x};y = 0;x =  - 1;x = 1\].

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị \[y = x + 1;y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x};x = 0;x = 2\].

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ là \[\int\limits_0^2 {\left[ {{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^x} - x - 1} \right]dx} \].

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ bằng \[S = 4 - \frac{3}{{4\ln 2}}\].    

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị \[y = x + 1;y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x};x = 1;x = 2\].

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Diện tích hình phẳng được giới hạn các đồ thị hàm số \[y = f\left( t \right)\], trục \[Ot\] và hai đường thẳng là:\[t = 0;t = 1\] là \[S = \frac{1}{2}\int\limits_0^1 {tdt}  = \frac{1}{4}\].

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Diện tích hình phẳng được giới hạn các đồ thị hàm số \[y = f\left( t \right)\], trục \[Ot\] và hai đường thẳng là:\[t = 1;t = 2\] là \[S = \int\limits_1^2 {2dt}  = 2\].

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Tích phân \[\int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} \] biểu thị cho phần diện tích của hình phẳng giới hạn các đồ thị hàm số \[y = f\left( t \right)\], trục \[Ot\] và hai đường thẳng là:\[t = 2;t = 3\].        

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Tích phân \[\int\limits_3^5 {f\left( x \right)dx} \] biểu thị cho phần diện tích của hình phẳng giới hạn các đồ thị hàm số \[y = f\left( t \right)\], trục \[Ot\] và hai đường thẳng là:\[t = 3;t = 5\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack