vietjack.com

ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA KIM LOẠI
Quiz

ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA KIM LOẠI

A
Admin
41 câu hỏiHóa họcLớp 12
41 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là

A. Na2CO3

B. NaOH

C. NaCl

D. NaNO3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Điện phân nóng chảy MgCl2

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2

C. Điện phân dung dịch MgSO4

D. Cho kim loại K vào dung dịch MgNO32

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại ?

A. Mg

B. Na

C. Cu

D. Al

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng boxit là

A. Fe3O4 

B. Al2O3

C.  FeCO3

D. Cr2O3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?

A. Al.

B. Na.

C. Mg.

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường:

A. Điện phân dung dịch AlCl3.

B. Cho Mg vào dung dịch Al2SO43.

C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng. 

D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Quặng manhetit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?

A. Fe.

B. Ag.

C. Al.

D.  Cu.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được :

A. Cl2 

B. NaOH

C. Na

D.  HCl

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để điều chế kim loại K người ta dùng phương pháp 

A. điện phân KCl nóng chảy.

B. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.

C. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.

D. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?

A. Na.

B. Ag.

C. Ca.

D. Fe.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:

A.  Khử các cation kim loại.

B. Oxi hóa các cation kim loại.

C. Oxi hóa các kim loại.

D. Khử các kim loại.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện:

A. Al; Na; Ba.

B. Ca; Ni; Zn.

C. Mg; Fe; Cu. 

D. Fe; Cr; Cu.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây ?

A. Al2O3

B. MgO

C. CaO

D. CuO

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnOMgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, FeO, ZnO, MgO.

B. Cu, Fe, Zn, Mg.

C. Cu, Fe, ZnO, MgO.  

D. Cu, Fe, Zn, MgO.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao ?

A. Al2O3ZnO.

B. ZnOK2O.

C. Fe2O3MgO.

D. FeOCuO.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là:

A. Fe, CuO, Mg.

B. FeO, CuO, Mg. 

C. FeO, Cu, Mg. 

D. Fe, Cu, MgO.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm:

A. Al2O3, ZnO, FeCu.

B. Al, Zn, Fe, Cu.

C. Al2O3, ZnO, Fe2O3Cu.

D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại: Al, Cu, Zn, Mg, Fe, Ca, Ni. Số kim loại có thể điều chế bằng cách dùng CO khử oxit tương ứng ở nhiệt độ cao là

A. 2. 

B. 4. 

C. 3. 

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại Cu; Ag; Na; K và Ba, số kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện là:

A. 2. 

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế

A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu.

B. kim loại có tính khử yếu.

C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn.

D. kim loại hoạt động mạnh.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện thì dùng kim loại nào sau đây làm chất khử?

A. Ca. 

B.  Fe. 

C. Na.  

D. Ag.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp

A. thủy luyện. 

B. điện phân nóng chảy. 

C. nhiệt luyện.

D. điện phân dung dịch.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. điện phân dung dịch.

B. nhiệt luyện.

C. thủy luyện.

D. điện phân nóng chảy.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra

A. sự khử ion Cl-

B. sự khử ion Ca2+.

C. sự oxi hoá ion Ca2+.

D. sự oxi hoá ion Cl-.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catot xảy ra

A. sự oxi hoá ion Cl-

B. sự oxi hoá ion Na+.

C. sự khử ion Cl-

D. sự khử ion Na+.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây thu được kim loại natri

A. cho Mg tác dụng với dung dịch NaCl.

B. nhiệt phân NaHCO3.

C. điện phân nóng chảy NaCl.

D. điện phân dung dịch NaCl.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch AlCl3.

B. điện phân Al2O3 nóng chảy.

C. dùng CO khử Al2O3

D. điện phân AlCl3 nóng chảy. 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?

A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.

B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.

C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy. 

D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn. 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại sau: Al, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Mg. Các kim loại trong dãy trên chỉ có thể được điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy các hợp chất là

A. Al, Na, Cu. 

B. Al, Na, Mg.

C. Fe, Cu, Zn, Ag.

D. Na, Fe, Zn.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Mg, Zn, Cu.

B. Fe, Cu, Ag. 

C. Al, Fe, Cr. 

D. Ba, Ag, Au.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại : Na; Fe; Cu; Ag; Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân ?

A. 2.

B. 4.  

C. 3.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là

A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.

B. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.

C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.

D. Điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện. 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các kim loại: Natri, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) ở có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?

A. Dung dịch ZnCl2.

B. Dung dịch CuCl2.

C. Dung dịch MgCl2

D. dung dịch AgNO3.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi điện phân dung dịch hỗn hợp CuNO32; AgNO3, điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tại catot xảy ra quá trình khử  Cu2+ trước. 

B. Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của kim loại thoát ra bám vào catot.

C. Ngay từ đầu đã có khí thoát ra tại catot.

D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân, M là ?

A. Mg.

B. Cu. 

C. Al.

D. Na.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng H2. Vậy kim loại M là:

A. Fe.

B. Al. 

C. Cu.

D. Ag

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm giống nhau là:

A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.

B.  Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl-.

C. Ở cực dương đều tạo ra khí.

D. Catot đều là cực dương.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?

A. Điện phân dung dịch  không có màng ngăn xốp.

B. Cho Na tác dụng với nước.

C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.

D. Cho dung dịch CaOH2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để điều chế NaOH trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây đúng?

A. Điện phân dung dịch NaCl.

B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.

C.  Nhiệt phân Na2CO3CaOH2 rồi hoà tan sản phẩm vào nước.

D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng Na2CO3.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để điều chế FeOH2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là?

A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3.

B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III).

C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II).

D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng. 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack