vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Tích có hướng và ứng dụng
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Tích có hướng và ứng dụng

V
VietJack
ĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực8 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai véc tơ u1=x1;y1;z1u2=x2;y2;z2. Kí hiệu u=u1,u2,khi đó:

u=y2y1z2z1;z2z1x2x1;x2x1y2y1

u=x1x2y1y2;y1y2z1z2;z1z2x1x2

u=y1y2z1z2;z1z2x1x2;x1x2y1y2

u=z1z2x1x2;x1x2y1y2;y1y2z1z2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai véc tơ u1,u2 ,khi đó:

u1,u2=u2,u1

u1,u2=u2,u1

u1,u2u2,u1=0

u1,u2+u2,u1=0

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để hai véc tơ u1,u2 cùng phương là:

u1.u2=0

u1.u2=0

u1,u2=0

u1,u2=0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai véc tơ u1,u2, chọn kết luận sai:

u1;u2.u1=0

u1;u2.u2=0

u1;u2.u2=0

u1;u2u1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai véc tơ u1,u2, kí hiệu u1,u2 là góc hợp bởi hai véc tơ. Chọn mệnh đề đúng:

u1;u2=u1.u2sinu1,u2

u1;u2=u1.u2cosu1,u2

u1;u2=u1.u2sinu1,u2

u1;u2=u1.u2sinu1,u2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A,B,C là ba đỉnh của tam giác. Công thức tính diện tích tam giác ABC là:

SABC=AB,AC

SABC=12AB,AC

SABC=14AB,AC

SABC=16AB,AC

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình bình hành ABCD được tính theo công thức:

SABCD=AB,AD

SABCD=12AB,AD

SABCD=2AB,AD

SABCD=4AB,AD

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tứ diện  được tính theo công thức:

VABCD=13AB,AC.AD

VABCD=16AB,AD.AD

VABCD=16AB,AC.AD

VABCD=16AB,AD.AB

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' là:

VABCD.A'B'C'D'=AB,AD.AA'

VABCD.A'B'C'D'=16AB,AD.AA'

VABCD.A'B'C'D'=AB,AD.AA'

VABCD.A'B'C'D'=13AB,AD.AA'

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích có hướng của hai véc tơ u0;1;1,v1;1;1.

0

(−2;−1;−1)

(2;1;1)

(−1;−2;−1)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai véc tơ u=a;1;b,v=2;2;c cùng phương thì:

b=2c

c=2b

b=−2c

b=c

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba véc tơ u1,u2,u3 thỏa mãn u1;u2.u3=0. Khi đó ba véc tơ đó

đồng phẳng

đôi một vuông góc

cùng phương

cùng hướng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sin của góc giữa hai véc tơ u1,u2 là:

sinu1,u2=u1;u2u1.u2

sinu1,u2=u1;u2u1.u2

sinu1,u2=u1.u2u1.u2

sinu1,u2=u1.u2u1.u2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;−2;3),B(1;0;−1). Tính sin góc hợp bởi hai véc tơ OA,OB.

1

1926

12

1726

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích tam giác OBC biết B(1;0;2),C(−2;0;0) là:

5

4

25

2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây không sử dụng để tính diện tích hình bình hàn ABCDABCD?

SABCD=AB,AD

SABCD=AB,AC

SABCD=BC,BD

SABCD=AC,BD

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình bình hành ABCD có các điểm A(1;0;0),B(0;1;2),C(−1;0;0) là:

5

25

26

22

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, tính thể tích khối tứ diện OBCD biết B(2;0;0),C(0;1;0),D(0;0;−3).

1

6

3

2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, véctơ nào dưới đây vuông góc với cả hai véctơ u=1;0;2,v=4;0;1?

w=1;7;1.

w=1;7;1.

w=0;7;1.

w=0;1;0.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;0;2)B(2;−1;3). Số điểm M thuộc trục Oy sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 64 là:

1

Vô số

0

2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack