vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Phương trình mặt phẳng
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Phương trình mặt phẳng

V
VietJack
ĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực7 lượt thi
19 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng P:ax+by+cz+d=0;Q:a'x+b'y+c'z+d'=0. Công thức tính cô sin của góc giữa hai mặt phẳng là:

cosP,Q=a.a'+b.b'+c.c'a2+b2+c2.a'2+b'2+c'2

cosP,Q=a.a'+b.b'+c.c'a2+b2+c2.a'2+b'2+c'2

cosP,Q=a.a'+b.b'+c.c'a+b+c.a'+b'+c'

cosP,Q=a.a'+b.b'+c.c'a+b+c2.a'+b'+c'2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng P:ax+by+cz+d=0. Khoảng cách từ điểm Mx0;y0;z0 đến mặt phẳng (P) là:

dM;P=ax0+by0+cz0+da2+b2+c2

dM;P=ax0+by0+cz0+da2+b2+c2

dM;P=ax0+by0+cz0+da2+b2+c2

dM;P=ax0+by0+cz0+da2+b2+c2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2xy+z1=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)

M(2;−1;1)

N(0;1;−2)

P(1;−2;0)

Q(1;−3;−4)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu a,b là cặp VTCP của (P) thì véc tơ nào sau đây có thể là VTPT của (P)?

ahoặc b

a,b

ab

a+b

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm Mx0;y0;z0 và nhận n=a;b;c  làm VTPT là:

axx0+byy0+czz0=0

x0xa+y0yb+z0zc=0

xax0+yby0+zcz0=0

ax+x0+by+y0+cz+z0=0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng P:ax+by+cz+d=0;Q:a'x+b'y+c'z+d'=0. Nếu có aa'bb' thì ta kết luận được:

hai mặt phẳng cắt nhau

hai mặt phẳng trùng nhau

hai mặt phẳng song song

không kết luận được gì

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là

z=0

x+y+z=0

y=0

x=0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm O(0;0;0) thuộc mặt phẳng nào sau đây?

P4:  2x+3z+1=0

P3:  2x+3yz=0

P1:  2x+3y+1=0

P2:  2x+2y+2z+1=0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b là các VTCP của mặt phẳng (P). Chọn kết luận sai?

(P) có vô số véc tơ pháp tuyến

n=a,b là một VTPT của mặt phẳng (P)

n=a,b là một VTCP của mặt phẳng (P)

a,bkhông cùng phương.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=5;1;3,b=1;3;5 là cặp VTCP của mặt phẳng (P). Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?

(1;2;0)

(2;11;−7)

(4;−22;−14)

(2;2;−4)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng P:ax+by+cz+d=0 có một VTPT là:

n=a;b;c;d

n=a2;b2;c2

n=a+b;b+c;c+a

n=a;b;c

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng P:axbyczd=0 có một VTPT là:

(a;b;c)

(a;−b;−c)

(−a;−b;−c)

a;b;c;d

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng P:2xz+1=0, tìm một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

(2;−1;1)

(2;0;−1)

(2;0;1)

(2;−1;0)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng(P):ax+by+cz+d=0;(Q):a'x+b'y+c'z+d'=0.Điều kiện nào sau đây không phải điều kiện để hai mặt phẳng trùng nhau

n=k.n'd=k.d'(k0)

aa'=bb'=cc'=dd'a'b'c'd'0

aa'=bb'=cc'=d'd

a=ka';b=kb';c=kc';d=kd'k0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng P:ax+by+cz+d=0;Q:a'x+b'y+c'z+d'=0. Nếu có aa'=bb'=cc' thì:

hai mặt phẳng song song

hai mặt phẳng trùng nhau

hai mặt phẳng vuông góc

A hoặc B đúng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M(1;2;0) và mặt phẳng P:x3y+z=0. Khoảng cách từ M đến (P) là:

5

51111

511

511

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng P:xy+z=1,Q:x+z+y2=0và điểm M(0;1;1). Chọn kết luận đúng:

dM,P=dM,Q

dM,P>dM,Q

MP

dM,P=3dM,Q

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho α,β lần lượt là góc giữa hai véc tơ pháp tuyến bất kì và góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). Chọn nhận định đúng:

α=β

α=1800β

sinα=sinβ

cosα=cosβ

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:x2yz+2=0,Q:2xy+z+1=0. Góc giữa (P) và (Q) là

60.

90.

30.

120.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack