vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Hệ tọa độ trong không gian
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Hệ tọa độ trong không gian

V
VietJack
ĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực8 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;−2;4). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy là điểm

P(0;0;4)

Q(1;0;0)

N(0;−2;0)

M(0;−2;4)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M(x;y;z) nếu và chỉ nếu:

OM=x.i+y.j+z.k

OM=z.i+y.j+x.k

OM=x.j+y.k+z.i

OM=x.k+y.j+z.i

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm N là hình chiếu của M(x;y;z) trên trục tọa độ OzOz thì:

N(x;y;z)

N(x;y;0)

N(0;0;z)

N(0;0;1)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chiếu của điểm M(1;−1;0) lên trục Oz là:

N(−1;−1;0)

N(1;−1;0)

N(−1;1;0)

N(0;0;0)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chiếu điểm M(−4;3;−2) lên trục Ox được điểm N thì:

ON¯=4

ON¯=3

ON¯=4

ON¯=2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M(Oxy)  thì tọa độ của M là:

M(x;y;0)

M(0;x;y)

M(0;0;z)

M(0;0;1)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chiếu của điểm M(2;2;−1) lên mặt phẳng (Oyz) là:

N(0;2;−1)

N(2;0;0)

N(0;2;0)

N(0;2;1)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB là:

MxA+xB2;yA+yB2;zA+zB2

MxA+xB3;yA+yB3;zA+zB3

MxAxB2;yAyB2;zAzB2

MxA+xB2;yA+yB2;zA+zB2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:

GxA+xB+xC3;yA+yB+yC3;zA+zB+zC3

GxA+xB+xC4;yA+yB+yC4;zA+zB+zC4

GxAxB+xC3;yAyB+yC3;zAzB+zC3

GxAxBxC3;yAyByC3;zAzBzC3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai véc tơ u=a;0;1,v=2;0;c. Biết u=v khi đó:

a=0

c=1

a=−1

a=c

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính độ dài véc tơ u=a;b;c là:

u=a+b+c

u=a2+b2+c2

u=a2+b2+c2

u=a+b+c2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các véc tơ u1x1;y1;z1 u2(x2;y2;z2),, khi đó cô sin góc hợp bởi hai véc tơ u1,u2 là:

u1.u2u1.u2

x1x2+y1y2+z1z2x12+y12+z12.x22+y22+z22

x1x2+y1y2+z1z2x12+y12+z12.x22+y22+z222

u1.u2u1.u2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai véc tơ u=1;1;1,v=2;1;0, khi đó cô sin của góc hợp bởi hai véc tơ đó là:

155

315

53

415

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tung độ của điểm M thỏa mãn OM=2ji+k là:

−1

1

2

−2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chiếu của điểm M(0;2;1) trên mặt phẳng (Oxy) thuộc:

trục Ox

trục Oy

trục Oz

trùng điểm O

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(−3;1;2),B(1;1;0), tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB  là:

M(−1;1;1)

M(−2;2;2)

M(−2;0;1)

M(−1;2;1)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A(2;1;0),B(−1;0;3),C(1;2;3). Tọa độ trọng tâm tam giác là:

G2;1;3

G23;1;2

G23;13;2

G1;1;2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi G(4;−1;3) là tọa độ trọng tâm tam giác ABC với A(0;2;−1),B(−1;3;2). Tìm tọa độ điểm C.

C(−1;3;2)

C(11;−2;10)

C(5;−6;2)

C(13;−8;8)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ trọng tâm tứ diện ABCD là:

GxA+xB+xC+xD3;yA+yB+yC+yD3;zA+zB+zC+zD3

GxA+xB+xC+xD4;yA+yB+yC+yD4;zA+zB+zC+zD4

GxA+xB+xC+xD2;yA+yB+yC+yD2;zA+zB+zC+zD2

GxA+xBxC+xD4;yA+yByC+yD4;zAzB+zC+zD4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có A(1;0;0),B(0;1;1),C(−1;2;0),D(0;0;3). Tọa độ trọng tâm tứ diện G là:

G0;34;1

G0;3;4

G12;12;12

G0;32;2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai véc tơ OA=1;2;3,OB=2;1;0, khi đó tổng hai véc tơ OA,OB là:

(1;1;−3)

(−3;3;−3)

(1;3;−3)

(1;−1;3)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai véc tơ u=2;3;1 và v=1;1;1. Khi đó số thực m=u.v thỏa mãn:

m=0

m0;2

m2;0

m1;3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectoa=2;3;5;​​b=0;3;4;​​c=1;2;3. Tọa độ vector n=3a+2bc là:

n=5;1;10

n=7;1;4

n=5;5;10

n=5;5;10

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai véc tơ u=2;1;3,v=0;b;1, nếu uv thì:

b=2

b=−3

b=3

b=1

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(5;3;1),B(1;3;5). Độ dài véc tơ AB là:

4;0;4

42

0

63

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài đoạn thẳng AB với A(2;1;0),B(4;−1;1) là một số:

nguyên âm

vô tỉ

nguyên dương

bằng 0

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ a=1;1;2,  b=1;0;m. Góc giữa chúng bằng 450 khi:

m=2+5

m=2±6

m=26

m=2+6

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A(0;0;1), B’(1;0;0), C’(1;1;0). Tìm tọa độ điểm D.

Media VietJack

D(0;1;1)

D(0;-1;1)

D(0;1;0)

D(1;1;1)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 điểm A(0;0;1), B(1;0;0); C(1;1;0). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

32

34

3

33

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1;1),B(4;1;1),C(1;1;5). Tìm tọa độ điểm II là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC

I(−2;1;−2)

I(2;1;2)

I(2;1;−2)

I(−2;−1;−2)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack