vietjack.com

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Vấn đề thuộc lĩnh vực sinh học - Sinh trưởng và phát triển ở động vật
Quiz

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Vấn đề thuộc lĩnh vực sinh học - Sinh trưởng và phát triển ở động vật

A
Admin
30 câu hỏiĐHQG Hồ Chí MinhĐánh giá năng lực
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sinh trưởng của cơ thể động vật là:

A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.

B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.

C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.

D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.

2. Nhiều lựa chọn

Phát triển của cơ thể động vật bao gồm

A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.

B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào

C. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.

D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.

3. Nhiều lựa chọn

Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là:

A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.

B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua

D. Châu chấu, ếch, muỗi.

4. Nhiều lựa chọn

Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là:

A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành

B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.

C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành

D. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành

5. Nhiều lựa chọn

Cho các loài động vật sau:

(1) Ong. (2) Bướm. (3) Châu chấu. (4) Gián. (5) Ếch.

Trong số các loài trên có bao nhiêu loài phát triển qua biến thái không hoàn toàn?

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

6. Nhiều lựa chọn

Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:

A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.

B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.

D. Châu chấu, ếch, muỗi.

7. Nhiều lựa chọn

Sinh trưởng phát triển có biến thái không hoàn toàn sai khác cơ bản với kiểu sinh trưởng phát triển không qua biến thái là

A. Có giai đoạn con non dài hơn giai đoạn trưởng thành

B. Có hình thái cấu tạo của con non khác với con trưởng thành

C. Chịu ảnh hưởng rõ rệt của hormone

D. Trải qua nhiều lần lột xác mới trở thành cơ thể trưởng thành

8. Nhiều lựa chọn

Nhân tố bên trong quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là:

A. Nhân tố di truyền.

B. Tuổi thọ

C. Thức ăn.

D. Nhiệt độ và ánh sáng

9. Nhiều lựa chọn

Sự sinh trưởng của động vật có xương sống được điều hòa bởi các hoocmôn là

A. Tiroxin

B. Estrogen và Testosterone

C. GH

D. Tất cả các hoocmôn trên

10. Nhiều lựa chọn

Hormone sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:

A. Tinh hoàn

B. Tuyến giáp

C. Tuyến yên

D. Buồng trứng

11. Nhiều lựa chọn

Hormone sinh trưởng có vai trò:

A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.

B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể

C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.

D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái

12. Nhiều lựa chọn

Tuyến yên sản sinh ra các hormone

A. Hormone kích thích trứng, hormone tạo thể vàng.

B. Prôgestêron và Ơstrôgen

C. Hormone kích dục nhau thai Prôgestêron

D. Hormone kích nang trứng Ơstrôgen

13. Nhiều lựa chọn

Tirôxin được sản sinh ra ở:

A. Tuyến giáp.

B. Tuyến yên

C. Tinh hoàn

D. Buồng trứng

14. Nhiều lựa chọn

Tirôxin có tác dụng

A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể

B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.

C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực

D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái

15. Nhiều lựa chọn

Testostêrôn được sinh sản ra ở:

A. Tuyến giáp

B. Tuyến yên

C. Tinh hoàn

D. Buồng trứng

16. Nhiều lựa chọn

Testostêrôn có vai trò

A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực

B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.

C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.

D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.

17. Nhiều lựa chọn

Ơstrôgen được sinh ra ở

A. Tuyến giáp.

B. Buồng trứng.

C. Tuyến yên

D. Tinh hoàn.

18. Nhiều lựa chọn

Ơstrôgen có vai trò:

A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực

B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể

C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái

D. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.

19. Nhiều lựa chọn

Ecđixơn được sinh ra ở:

A. Tuyến giáp

B. Tuyến trước ngực.

C. Tuyến yên.

D. Thể allata.

20. Nhiều lựa chọn

Ecđixơn có tác dụng:

A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm

B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.

C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm

21. Nhiều lựa chọn

Juvenin được sinh ra ở:

A. Tuyến giáp

B. Tuyến trước ngực

C. Tuyến yên.

D. Thể allata.

22. Nhiều lựa chọn

Juvenin có tác dụng

A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm

B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm

C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm

D. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm

23. Nhiều lựa chọn

Thể vàng sản sinh ra hormone:

A. FSH.

B. LH.

C. HCG.

D. Progesterol.

24. Nhiều lựa chọn

Vào thời kì dậy thì của nam và nữ, hoocmôn nào được tiết ra nhiều làm cơ thể thay đổi mạnh về thể chất và tâm sinh lí?

A. Vùng dưới đồi thông qua tuyến yên kích thích tinh hoàn tăng cường sản xuất testosteron và kích thích buồng trứng tăng cường tiết ơstrôgen

B. Tuyến giáp kích thích sự hoạt động của tuyến sinh dục giúp tăng cường sản xuất hoocmôn testosteron và ơstrogen

C. Tuyến giáp và tuyến yên kích thích sự hoạt động của tuyến sinh dục giúp tăng cường tiết hoocmôn testosteron và ơstrôgen

D. Tuyến trên thận kích thích tinh hoàn tăng cường sản xuất testosteron và kích thích buồng trứng tăng cường tiết ơstrôgen

25. Nhiều lựa chọn

Các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể người?

A. Giai đoạn phôi thai

B. Giai đoạn sơ sinh

C. Giai đoạn sau sơ sinh.

D. Giai đoạn trưởng thành.

26. Nhiều lựa chọn

Vì sao đối với động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển không bị ảnh hưởng?

A. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm.

B. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét.

C. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.

D. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.

27. Nhiều lựa chọn

Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì:

A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng

B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.

C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng

D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm

28. Nhiều lựa chọn

Tại sao tắm nắng vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?

A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương

B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương.

C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương.

D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành xương.

29. Nhiều lựa chọn

Những con thỏ cái quá mập đôi khi không có khả năng sinh sản, điều giải thích hợp lý nhất là

A. Chúng ăn quá nhiều gây rối loạn chuyển hóa

B. Thức ăn thừa đạm

C. Rối loạn tiết hormone sinh dục

D. Tiết quá nhiều hormone sinh trưởng

30. Nhiều lựa chọn

Biến thái là:

A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra

C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

© All rights reserved VietJack