20 CÂU HỎI
Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là:
A. Sao mã
B. Tự sao
C. Giải mã
D. Khớp mã
Trong tổng hợp prôtêin, năng lượng ATP thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Tham gia hoạt hoá axit amin
B. Giúp hình thánh liên kết peptit giữa các axit amin
C. Cả A và B đúng
D. Cả A, B, C đều sai
Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?
A. Hiđrô
B. Hoá trị
C. Phôtphođieste
D. Peptit
Sản phẩm của quá trình hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã là?
A. mARN
B. Chuỗi polipeptit
C. Axit amin tự do
D. Phức hợp aa-tARN
Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình giải mã, mỗi nấc đó tương ứng với:
A. Một bộ ba ribônuclêôtit
B. Hai bộ ba ribônuclêôtit
C. Ba bộ ba ribônuclêôtit
D. Bốn bộ ba ribônuclêôtit
Kết quả của giai đoạn dịch mã là:
A. Tạo ra phân tử mARN mới.
B. Tạo ra phân tử tARN mới.
C. Tạo ra phân tử rARN mới.
D. Tạo ra chuỗi pôlipeptit mới.
Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều:
A. Kết thúc bằng Met.
B. Bắt đầu bằng axit amin Met.
C. Bắt đầu bằng foocmin-Met.
D. Bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp:
A. Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B. Điều hoà sự tổng hợp prôtêin
C. Tổng hợp các prôtêin cùng loại
D. Tổng hợp được nhiều loại prôtêin
Nguyên liệu của quá trình dịch mã là
A. axít béo
B. nuclêôtit.
C. glucôzơ
D. axit amin.
Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN đồng thời gắn một nhóm ribôxôm cùng tham gia gọi là
A. pôlipeptit.
B. pôlinuclêôtit.
C. pôlinuclêôxôm.
D. pôliribôxôm.
Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Phiên mã tổng hợp tARN
B. Dịch mã
C. Nhân đôi ADN
D. Phiên mã tổng hợp mARN
Axit amin là nguyên liệu để tổng hợp nên phân tử nào sau đây?
A. mARN
B. ARN
C. ADN
D. Prôtêin
Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là:
A. rARN.
B. ADN.
C. tARN.
D. mARN.
Giai đoạn hoạt hóa axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải
A. lipit
B. ADP
C. ATP
D. glucôzơ
Ở sinh vật nhân sơ, bộ ba AUG trên phân tử mARN quy định tổng hợp axit amin
A. foocmin mêtiônin.
B. mêtiônin.
C. triptôphan.
D. valin.
Ở tế bào nhân thực, bộ ba 5’AUG3’ có chức năng mã hóa cho axit amin nào?
A. Foocmin mêtiônin.
B. Phêninalanin.
C. Mêtiônin.
D. Tripôphan.
Nếu một chuỗi polypeptit được tổng hợp từ trình tự mARN dưới đây, thì số axit amin của nó sẽ là bao nhiêu ?
5’ -XGAUGUGUUUXXAAGUGAUGXAUAAAGAGUAGX-3’
A. 8
B. 6
C. 5
D. 9
Số axitamin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 1500 nuclêôtit là:
A. 1500
B. 498
C. 499
D. 500
Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nucleotit tương ứng như sau:
Exon 1 | Intron 1 | Exon 2 | Intron 2 | Exon 3 | Intron 3 | Exon 4 |
90 | 63 | 60 | 120 | 150 | 66 | 63 |
Số axit amin trong 1 phân tử protein hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là:
A. 121
B. 120
C. 119
D. 204
Một gen (M) có chiều dài 0,51μm. Trong quá trình dịch mã đã tổng hợp nên một chuỗi pôlipeptít có 399 axitamin. (M) là gen của loại sinh vật nào sau đây?
A. Thể ăn khuẩn
B. Virút
C. Nấm.
D. Vi khuẩn Ecôli.