vietjack.com

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Tính lưỡng tính của amino acid
Quiz

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Tính lưỡng tính của amino acid

A
Admin
24 câu hỏiĐHQG Hồ Chí MinhĐánh giá năng lực
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. CH3-CH(NH2)COOH.           

B. H2N-CH2-COOH.      

C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.

D. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.

2. Nhiều lựa chọn

Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. CH3NH2.

B. NH2CH2COOH

C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.

D. CH3COOH.

3. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

4. Nhiều lựa chọn

Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch

A. NaNO3.

B. NaCl.

C. NaOH.

D. Na2SO4.

5. Nhiều lựa chọn

Glyxin không tác dụng với

A.H2SO4 loãng.

B. CaCO3.

C. C2H5OH.        

D. KCl.

6. Nhiều lựa chọn

Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây, dung dịch nào làm quỳ chuyển màu hồng ?

A. ClH3N-CH2-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-COONa

C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.

D. CH3-CH(NH2)-COOH.

7. Nhiều lựa chọn

Có các dung dịch riêng biệt sau:

C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua),

H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,

ClH3N-CH2COOH,

H2N-CH2-COONa,

HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.

Số lượng các dung dịch có pH < 7 là :

>

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

8. Nhiều lựa chọn

Cho 35,6 gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 50,30.

B. 50,20.

C. 45,62.

D. 37,65.

9. Nhiều lựa chọn

X là một α-aminoaxit no, mạch hở, chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho X tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch HCl 1M, thu được 16,725 gam muối. CTCT của X là:

A. H2N-CH2-COOH.      

B. CH3-CH(NH2)-COOH.

C. C2H5-CH(NH2)-COOH.        

D. H2N- CH2-CH2-COOH.

10. Nhiều lựa chọn

Amino axit trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của 

A. H2N-[CH2]4-COOH.

B. H2N-[CH2]2-COOH.

C. H2N-[CH2]3-COOH.

D. H2N-CH2-COOH

11. Nhiều lựa chọn

Trung hoà 1 mol αα-amino axit X cần dùng 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,29% về khối lượng. CTCT của X là:

A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.

B.H2N-CH2-COOH.

C. CH3-CH(NH2)-COOH.         

D. H2N-CH2-CH2-COOH

12. Nhiều lựa chọn

Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,67 gam muối. Phân tử khối của A là

A. 134

B. 146.

C. 147.

D. 157.

13. Nhiều lựa chọn

Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là:

A. 28,25

B. 18,75

C. 21,75

D. 37,50

14. Nhiều lựa chọn

Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, đun nóng. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được 2,22 gam muối khan. Công thức của amino axit là

A. H2N-C2H4-COOH     

B. H2N-C3H6-COOH     

C.H2N-CH2-COOH       

D. H2N-C3H4-COOH

15. Nhiều lựa chọn

Aminoaxit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là

A. 9

B.6

C.7

D. 8

16. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụngvới dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là:

A. 13,8.

B. 12,0.   

C. 13,1.

D. 16,0.

17. Nhiều lựa chọn

Amino axit X có tỉ lệ khối lượng C, H, O, N là 9 : 1,75 : 8 : 3,5 tác dụng với dd NaOH và dung dịch HCl đều theo tỉ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Vậy công thức của X là:

A. H2N-C2H4-COOH     

B. H2N-CH2-COOH       

C. H2N-C3H6-COOH                 

D. H2N-C4H8-COOH

18. Nhiều lựa chọn

Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

A. 0,50.

B. 0,65.

C. 0,55.

D. 0,70.

19. Nhiều lựa chọn

Cho 45 gamH2N-CH2-COOH vào dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch A. Cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 111,5.

B. 84,5.

C.102,0.

D. 103,5.

20. Nhiều lựa chọn

Aminoaxit có khả năng phản ứng với cả dd NaOH và dd HCl vì

A. Aminoaxit có tính bazơ

B. Aminoaxit có tính lưỡng tính

C.Aminoaxit có tính axit

D. Aminoaxit có tính khử

21. Nhiều lựa chọn

Cho 200 ml dung dịch α-aminoaxit X nồng độ 0,2M chia làm 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M

- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được 2,22 gam muối khan.Vậy công thức của X là

A. H2NCH(CH3)COOH

B. H2NCH2CH2COOH

C. (H2N)2CHCOOH

D. CH3CH2CH(NH2)COOH

22. Nhiều lựa chọn

Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là

A. 11,966%.

B. 10,687%. 

C.9,524%. 

D. 10,526%.

23. Nhiều lựa chọn

Cho m gam axit glutamic vào dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,8M, thu được dung dịch X chứa 14,43 gam chất tan. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch Y chứa H2SO4 0,6M và HCl 0,8M, thu được dung dịch Z chứa 23,23 gam muối.  Biết các phản  ứng xảy ra  hoàn  toàn. Tính giá trị của m?

A. 11,76.

B. 10,29.

C. 8,82.

D. 7,35

24. Nhiều lựa chọn

Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 55,60.

B. 53,75.

C. 61,00.

D. 32,25.

© All rights reserved VietJack