vietjack.com

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Phản ứng oxi hóa - khử
Quiz

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Phản ứng oxi hóa - khử

A
Admin
20 câu hỏiĐHQG Hồ Chí MinhĐánh giá năng lực
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho amoniac NH3 tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao có xúc tác thích hợp sinh ra nitơ oxit NO và nước. Phương trình hoá học: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. Trong phản ứng trên, NH3 đóng vai trò

A. là chất oxi hoá.

B. là chất khử.

C. là một bazơ.

D. là một axit.

2. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hóa học :  4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.

B. Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.

C. O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.

D. Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá

3. Nhiều lựa chọn

Cho ba phản ứng hóa học dưới đây

1)  2Na  +  2H2O → 2NaOH  +  H2

2)  CO2  +  Ca(OH)2 → CaCO3↓ +  H2O

3) 2KClO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] 2KCl  + 3O2

Các phản ứng oxi hóa khử là

A. 1.

B. 2.

C. 1 và 2.

D. 1 và 3.

4. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử?

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

C. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2

D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

5. Nhiều lựa chọn

Ở phản ứng nào sau đây, H2O không đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử?

A. NaH + H2O → NaOH + H2

B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

C. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2

D. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4

6. Nhiều lựa chọn

Cho quá trình sau:  \[\mathop {Fe}\limits^{ + 3} + 1e \to \mathop {Fe}\limits^{ + 2} \]. Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng?

A. Quá trình trên là quá trình oxi hóa.

B. Quá trình trên là quá trình khử.

C. Trong quá trình trên \[\mathop {Fe}\limits^{ + 3} \]đóng vai trò là chất khử.

D. Trong quá trình trên \[\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \] đóng vai trò là chất oxi hóa.

7. Nhiều lựa chọn

Phản ứng oxi hoá - khử nào sau đây chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố?

A. 2KClO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] 2KCl + 3O2

B. 2KMnO4 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]K2MnO4 + MnO2 + O2

C. 2KNO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]2KNO2 + O2

D. NH4NO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]N2O + 2H2O

8. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?

A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O

B. 4HCl + 2Cu + O→ 2CuCl2 + 2H2O

C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 ↑

D. 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl

9. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng hóa học, SO2 có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử vì

A. lưu huỳnh trong SO2 đã đạt số oxi hóa cao nhất.      

B. SO2 là oxit axit.

C. lưu huỳnh trong SO2 có số oxi hóa trung gian.

D. SOtan được trong nước.

10. Nhiều lựa chọn

Cho các chất và ion sau: Zn, S, FeO, ZnO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

11. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hoá và môi trường trong phản ứng : FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là bao nhiêu?

A. 1: 3.          

B. 1: 10.     

C. 1: 9.     

D. 1: 2.

12. Nhiều lựa chọn

Hệ số của HNO3 trong phản ứng: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O (biết tỉ lệ mol của N2O : N2 = 2 : 3) là

A. 55.

B. 56.

C. 70.

D. 50.

13. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hoá, tự khử (hay tự oxi hoá - khử)?

A. 2KClO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] 2KCl + 3O2

B. S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O

C. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

D. Cl2 + 2KOH → KClO + KCl + H2O

14. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng oxi hoá − khử sau:

2H2O2 → 2H2O + O2                                                 (1)

2HgO → 2Hg + O2                                                     (2)

Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O                          (3)

2KClO3 → 2KCl + 3O2                                              (4)

3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO                                   (5)

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2                           (6)

Trong số các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng oxi hoá − khử nội phân tử?

A. 2.

B. 3.

C.4.

D. 5.

15. Nhiều lựa chọn

Trong các loại phản ứng dưới đây, loại phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hoá − khử?

A. Phản ứng hoá hợp.

B. Phản ứng phân huỷ.

C. Phản ứng thuỷ phân.

D. Phản ứng thế.

16. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch  tác dụng được với chất nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử:

A.Cu   

B. NaOH     

C.Cl2       

D. KMnO4

17. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử:

A. Tạo ra chất kết tủa                   

B. Tạo ra chất khí

C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất   

D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử

18. Nhiều lựa chọn

Quá trình nào sau đây là đúng

A. \[\mathop {Al}\limits^0 + 3e \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} \]

B. \[\mathop {Mn}\limits^{ + 7} + 4e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 4} \]

C. \[\mathop S\limits^{ - 2} \to \mathop S\limits^0 + 2e\]

D. \[\mathop {Mn}\limits^{ + 4} + 3e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 7} \]

19. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO+ S + H2O. Tổng hệ số cân bằng là:

A. 18

B. 16

C. 20

D. 15

20. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?

A. 3, 14, 9, 1, 7                 

B. 3, 28, 9, 1, 14

C. 3, 26, 9, 2, 13

D. 2, 28, 6, 1, 14

© All rights reserved VietJack