vietjack.com

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Lý thuyết chung về amino acid
Quiz

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Lý thuyết chung về amino acid

A
Admin
19 câu hỏiĐHQG Hồ Chí MinhĐánh giá năng lực
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tên thường của hợp chất H2N-CH2-COOH là

A. glixerin.          

B.glyxin.

C. valin.

D. axit aminoetanoic.

2. Nhiều lựa chọn

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH?

A. Alanin.

B. Axit 2-aminopropanoic.

C. Anilin.

D. Axit αα-aminopropionic.

3. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo CH3−CH(CH3)−CH(NH2)−COOH?

A. Axit 2–aminoisopentanoic.

B. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.

C. Axit α – aminoisovaleric.

D. Axit β – aminoisovaleric.

4. Nhiều lựa chọn

Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là

A. lysin.

B. alanin.

C. glyxin.

D. valin.

5. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?

A. CH3CONH2.

B. HOOC CH(NH2)CH2COOH        

C. H2NC6H4COOH.       

D. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH

6. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của amino axit?

A. Tất cả đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.      

B. Tất cả đều là tinh thể màu hồng.

C. Tất cả đều tan trong nước.     

D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.

7. Nhiều lựa chọn

Trạng thái và tính tan của các amino axit là

A. chất lỏng dễ tan trong nước.

B. chất rắn dễ tan trong nước.

C. chất rắn không tan trong nước.

D. chất lỏng không tan trong nước.

8. Nhiều lựa chọn

Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là

A. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.

B. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.

C. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH.

D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa.

9. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau :

(1) Tất cả các amino axit đều là chất rắn điều kiện thường

(2) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quì tím

(3) Glyxin phản ứng được với tất các chất sau : dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4

(4) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit

(5) Có thể dùng quì tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin, axit glutamic

(6) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion

Số phát biểu đúng là :

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

10. Nhiều lựa chọn

Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic (axit 2-amino pentan đioic), quỳ tím chuyển sang màu

A. đỏ. 

B. chuyển sang đỏ sau đó mất màu. 

C. mất màu. 

D. xanh.

11. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau:

(1) ClH3NCH2COOH;

(2) H2NCH(CH3)-CONH-CH2COOH;

(3) CH3-NH3NO3;

(4) (HOOCCH2NH3)2SO4;

(5) ClH3NCH2-CONH-CH2-COOH;

(6) CH3COOC6H5.

Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thu được dung dịch chứa hai muối là bao nhiêu?

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

12. Nhiều lựa chọn

Tổng số nguyên tử trong một phân tử alanin bằng 

A. 12

B. 10

C. 14

D. 13

13. Nhiều lựa chọn

Axit amino axetic (H2N-CH2-COOH) không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. HNO3                               

B. NaNO3                              

C. NaOH                       

D. HCl

14. Nhiều lựa chọn

Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.

B. chỉ chứa nhóm amino.

C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.

D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

15. Nhiều lựa chọn

α - amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?

A. 1

B.2

C. 3

D. 4

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu KHÔNG đúng là

H3N+–CH2–COO.

A. Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Tên bán hệ thống của amino axit : axit + (vị trí nhóm NH2: 1,2…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.

D. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

17. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7NO2 là

A. 3

B.4

C.1

D. 2

18. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân α – amino axit có công thức phân tử C4H9NO2 là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

19. Nhiều lựa chọn

αα-amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%; 6,67%; 42,66%; 18,67%. Vậy công thức cấu tạo của X là

A. CH3-CH(NH2)COOH.

B. H2N-[CH2]2-COOH.

C. H2N-CH2-COOH.      

D. C2H5-CH(NH2)-COOH.

© All rights reserved VietJack