vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Phương trình mũ và một số phương pháp giải
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Phương trình mũ và một số phương pháp giải

V
VietJack
ĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực7 lượt thi
32 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[{4^{2x + 5}} = {2^{2 - x}}\] có nghiệm là:

\[\frac{{ - 8}}{5}\]

3

\[\frac{8}{5}\]

\[\frac{{12}}{5}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình \[{3^{{x^4} - 3{x^2}}} = 81\]

0

1

3

4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình \[\frac{{{3^{2x - 6}}}}{{27}} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}.\]

x=4.

x=2.

x=5.

x=3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình \[{9^{\sqrt {x - 1} }} = {e^{\ln 81}}\]

x=5

x=4

x=6

x=17

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \[{4^x} = {8^{x - 1}}\]

x=−3

x=−2

x=2

x=3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình \[{2^{{x^2} + x - 1}} = \frac{1}{2}\].

\[\left\{ { - 1;2} \right\}.\]

\[\left\{ {0;1} \right\}.\]

\[\left\{ { - 1;0} \right\}.\]

\[\left\{ { - 2;1} \right\}.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của a để phương trình \[{(2 + \sqrt 3 )^x} + (1 - a){(2 - \sqrt 3 )^x} - 4 = 0\;\]có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn:\[{x_1} - {x_2} = lo{g_{2 + \sqrt 3 }}3\], ta có a thuộc khoảng:

\[(--\infty ;--3)\]

\[(--3; + \infty )\]

\[(3; + \infty )\]

\[(0; + \infty )\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình\[{4.9^x} - {13.6^x} + {9.4^x} = 0\] 

T=2.

T=3.

\[T = \frac{{13}}{4}\]

\[T = \frac{1}{4}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình: \[{4^{x + 1}} + {4^{x - 1}} = 272\]

\[S = \{ 1\} \]

\[S = \{ 3\} \]

\[S = \{ 2\} \]

\[S = \{ 5\} \]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \[\sqrt {{3^x} + 6} = {3^x}\]có tập nghiệm bằng:

\[\left\{ {1;{{\log }_3}2} \right\}\]

\[\left\{ { - 2;3} \right\}\]

\[\left\{ 1 \right\}\]

\[\left\{ 3 \right\}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tích các nghiệm của phương trình \[{(\sqrt 2 - 1)^x} + {(\sqrt 2 + 1)^x} - 2\sqrt 2 = 0\]

2

−1

0

1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình \[{4^x} - \;{2^{x\; + \;3}} + \;3\; = \;m\;\] có đúng 2 nghiệm \[x \in \left( {1;3} \right)\;\].

−13<m<−9

3<m<9

−9<m<3

−13<m<3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình \[{4^{{x^2} - 2x + 1}} - m{.2^{{x^2} - 2x + 2}} + 3m - 2 = 0\;\]có 4 nghiệm phân biệt.

\[\left( { - \infty ;1} \right)\]

\[\left[ {2; + \infty } \right)\]

\[\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\]

\[\left( {2; + \infty } \right)\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị thực của tham số m để phương trình : \[{12^x} + (4 - m){.3^x} - m = 0\;\] có nghiệm thuộc khoảng (−1;0) là:

\[m \in (\frac{{17}}{{16}};\frac{5}{2})\]

\[m \in [2;4]\]

\[m \in (\frac{5}{2};6)\]

\[m \in (1;\frac{5}{2})\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: \[{9^{1 - x}} + 2(m - 1){3^{1 - x}} + 1 = 0\]

m>1

m<−1

m<0

−1<m<0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị m để phương trình \[{2^{|x - 1| + 1}} + {2^{|x - 1|}} + m = 0\] có nghiệm duy nhất

m=3

m=18

\[m = \frac{1}{8}\]

m=1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực x thỏa mãn \[2 = {5^{lo{g_3}x}}\;\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\[2 = {3^{{{\log }_5}x}}\]

\[5 = {x^{{{\log }_2}3}}\]

\[2 = {x^{{{\log }_3}5}}\]

\[3 = {5^{\log x}}\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình \[{9^x} - {2^{x + \frac{1}{2}}} = {2^{x + \frac{3}{2}}} - {3^{2x - 1}}\]có nghiệm là a. Tính giá trị của biểu thức \[P = a + \frac{1}{2}lo{g_{\frac{9}{2}}}2\;\].

\[P = \frac{1}{2}\,\]

\[P = 1 - {\log _{\frac{9}{2}}}2\,\]

\[P = 1\]

\[P = 1 - \frac{1}{2}{\log _{\frac{9}{2}}}2\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình \[{2^{{x^2} - 1}} = {3^{x + 1}}\]có hai nghiệm là a và b.  Khi đó a+b+ab có giá trị bằng

\[ - 1 + 2{\log _2}3\]

\[1 + {\log _2}3\]

-1

\[1 + 2{\log _2}3\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị m để phương trình \[{2^{x + 1}} = m{.2^{x + 2}} - {2^{x + 3\;}}\]luôn thỏa, \[\forall x \in R\].

\[m = \frac{5}{2}\]

\[m = \frac{3}{2}\]

m=3

m=2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \[{4^{{x^2}}} - {5.2^{{x^2}}} + 4 = 0\] là

3

2

0

1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?

\[{x^{\frac{2}{3}}} + 5 = 0\]

\[{(3x)^{\frac{1}{3}}} + {\left( {x - 4} \right)^{\frac{2}{5}}} = 0\]

\[\sqrt {4x - 8} + 2 = 0\]

\[2{x^{\frac{1}{2}}} - 3 = 0\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \[{2^{x + \frac{1}{{4x}}}} + {2^{\frac{x}{4} + \frac{1}{x}}} = 4\]là:

1

2

3

D.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình  \[x({2^{x - 1}} + 4) = {2^{x + 1}} + {x^2}\]có tổng các nghiệm bằng

7

3

5

6

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho aa là số thực dương, khác 1 và thỏa mãn \[\frac{1}{2}({a^\alpha } + {a^{ - \alpha }}) = 1\;\]. Tìm \[\alpha \]

\[\alpha = 1\]

\[\alpha \in R\]

\[\alpha = 0\]

\[\alpha = - 1\]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[{2^{23{x^3}}}{.2^x} - {1024^{{x^2}}} + 23{x^3} = 10{x^2} - x\] có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới đây:

0,50

0,35

0,40

0,45

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số m để tổng các nghiệm của phương trình sau đạt giá trị nhỏ nhất \[1 + \left[ {2{x^2} - m\left( {m + 1} \right)x - 2} \right]{.2^{1 + mx - {x^2}}} = \left( {{x^2} - mx - 1} \right){.2^{mx\left( {1 - m} \right)}} + {x^2} - {m^2}x\].

0

2

\( - \frac{1}{2}\)

\(\frac{1}{2}\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sauBiết f(0)=76, giá trị lớn nhất của mm để phương trình  (ảnh 1)

Biết f(0)=76, giá trị lớn nhất của mm để phương trình \[{e^{2{f^3}\left( x \right) - \frac{{13}}{2}{f^2}\left( x \right) + 7f\left( x \right) + \frac{3}{2}}} = m\] có nghiệm trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\;\]là

\[{e^4}\]

\[{e^3}\]

\[{e^{\frac{{15}}{{13}}}}\]

\[{e^5}\]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực không âm x,y,z thỏa mãn \[{5^x} + {25^y} + {125^z} = 2020\]. Giá trị nhỏ nhất của biếu thức \[T = \frac{x}{6} + \frac{y}{3} + \frac{z}{2}\] là

\[\frac{1}{3}{\log _5}2020.\]

\[\frac{1}{6}{\log _5}2018.\]

\[\frac{1}{6}{\log _5}2020.\]

\[\frac{1}{2}{\log _5}2018.\]

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình \[{16^x} - {2.12^x} + \left( {m - 2} \right){.9^x} = 0\]có nghiệm dương?

1

2

4

3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{4^x} + {4^{ - x}} = 7\]. Khi đó biểu thức \[P = \frac{{5 - {2^x} - {2^{ - x}}}}{{8 + {{4.2}^x} + {{4.2}^{ - x}}}} = \frac{a}{b}\] với \[\frac{a}{b}\] tối giản và \[a,b \in \mathbb{Z}\]. Tích a.b có giá trị bằng

10

−8

8

−10

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đề thi THPT QG - 2021 - mã 101

Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại \[x \in (\frac{1}{3};3)\;\] thỏa mãn \[27{\,^{3{x^2} + xy}} = \left( {1 + xy} \right){27^{9x}}\]?

27

9

11

12

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack