vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Hàm số lũy thừa
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Hàm số lũy thừa

V
VietJack
ĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực6 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây KHÔNG là hàm số lũy thừa?

\[y = \frac{1}{{{x^4}}}\]

\[y = {x^{ - \sqrt 2 }}\]

\[y = {e^x}\]

\[y = {x^\pi }\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết luận đúng:

Hàm số \[y = {x^\alpha }\] có TXĐ \[D = R\;\] với mọi \[\alpha \in R\].

Hàm số \[y = {x^\alpha }\]có TXĐ \[D = R\;\] với mọi \[\alpha \in R\].

Hàm số \[y = {x^\alpha }\]có TXĐ \[D = R \setminus \left\{ 0 \right\}\] với mọi \[\alpha \in R\].

Hàm số \[y = {x^\alpha }\] có TXĐ \[D = \left( {0; + \infty } \right)\] với mọi \[\alpha \] không nguyên.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng:

Với \[n \in {N^ * }\] thì \[\sqrt[n]{x} = {x^{\frac{1}{n}}}\] nếu x>0.

Với n \[n \in {N^ * }\]thì \[\sqrt[n]{x} = {x^{\frac{1}{n}}}\]nếu \[x \ge 0\].

Với \[n \in {N^ * }\] thì n \[\sqrt[n]{x} = {x^{\frac{1}{n}}}\]nếu x<0.

0.

Với \[n \in {N^ * }\] thì \[\sqrt[n]{x} = {x^{\frac{1}{n}}}\] nếu \[x \ne 0\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính đạo hàm của hàm số \[y = {x^\alpha }\] là:

\[y' = \alpha {x^{\alpha - 1}}\]

\[y' = \left( {\alpha - 1} \right){x^{\alpha - 1}}\]

\[y' = \alpha {x^\alpha }\]

\[y' = \alpha {x^\alpha } - 1\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức \[{\left( {\sqrt[n]{x}} \right)^\prime } = ({x^{\frac{1}{n}}})' = \frac{1}{n}{x^{ - \frac{{n - 1}}{n}}} = \frac{1}{{n\sqrt[n]{{{x^{n - 1}}}}}}\] xảy ra khi:

x<0

x>0

\[x \ge 0\]

\[x \in R\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết luận đúng:

Hàm số \[y = {x^\alpha }\left( {\alpha \ne 0} \right)\] đồng biến trên \[\left( {0; + \infty } \right)\]nếu \[\alpha < 0\].

>

Hàm số \[y = {x^\alpha }\left( {\alpha \ne 0} \right)\] nghịch biến trên \[\left( {0; + \infty } \right)\] nếu \[\alpha < 0\].

>

Hàm số \[y = {x^\alpha }\left( {\alpha \ne 0} \right)\] đồng biến trên \[\left( {0; + \infty } \right)\] nếu \[\alpha \ne 0\].

Hàm số \[y = {x^\alpha }\left( {\alpha \ne 0} \right)\] nghịch biến trên \[\left( {0; + \infty } \right)\] nếu \[0 < \alpha < 1\].

>

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^\alpha }\]. Nếu \[\alpha = 1\;\] thì đồ thị hàm số là:

đường thẳng

đường tròn

đường elip

đường cong

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số \[y = {x^\alpha }\] trên tập \[\left( {0; + \infty } \right)\;\]có đồ thị dưới đây, chọn kết luận đúng:

Xét hàm số y = x^alpha   trên tập  ( 0 ; + vô cực ) có đồ thị dưới đây, chọn kết luận đúng: (ảnh 1)

\[\alpha = 0\]

\[\alpha = 1\]

\[\alpha > 1\]

\[0 < \alpha < 1\]

</>

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^{e - 3}}\]. Trong các kết luận sau kết luận nào sai?

Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm M(1;1)

Hàm số luôn đồng biến trên \[\left( {0; + \infty } \right)\;\]

Tập xác định của hàm số là \[D = \left( {0; + \infty } \right)\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;\;\]

Đồ thị hàm số nhận Ox,Oy làm hai tiệm cận

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm TXĐ của hàm số \[y = {\left( {{x^3} - 27} \right)^{\frac{\pi }{2}}}\]

\[D = R \setminus \left\{ 2 \right\}\]

\[D = R\]

\[D = \left[ {3; + \infty } \right)\]

\[D = \left( {3; + \infty } \right)\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số \[y = {\left( {{x^4} - 3{x^2} - 4} \right)^{ - 2}}\] là:

\[D = R \setminus \left\{ { \pm 2} \right\}\]

\[D = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\]

\[D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\]

\[D = R\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[P = {x^{\frac{1}{3}}}\sqrt[6]{x}\]với x > 0.

\[P = {x^2}\]

\[P = \sqrt x \]

\[P = {x^{\frac{1}{3}}}\]

\[P = {x^{\frac{1}{{18}}}}\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {\left( {{x^{1 + \frac{1}{{2{{\log }_4}x}}}} + {8^{\frac{1}{{3{{\log }_{{x^2}}}2}}}} + 1} \right)^{\frac{1}{2}}} - 1\] với \[0 < x \ne 1\]. Tính giá trị biểu thức \[P = f\left( {f\left( {2018} \right)} \right).\]

\[P = 2016\]

\[P = 1009\]

\[P = 2018\]

\[P = {2018^2}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = {\left( {2{x^2} + x - 1} \right)^{\frac{2}{3}}}\].

\[y' = \frac{{2\left( {4x + 1} \right)}}{{3\sqrt[3]{{2{x^2} + x - 1}}}}\] với \[x \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\]

\[y' = \frac{{2\left( {4x + 1} \right)}}{{3\sqrt[3]{{{{\left( {2{x^2} + x - 1} \right)}^2}}}}}\] với\[x \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\]

\[y' = \frac{{2\left( {4x + 1} \right)}}{{3\sqrt[3]{{2{x^2} + x - 1}}}}\] với\[x \in R\]

\[y' = \frac{{3\left( {4x + 1} \right)}}{{2\sqrt[3]{{{{\left( {2{x^2} + x - 1} \right)}^2}}}}}\] với\[x \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + x - 2} \right)^{\frac{2}{3}}}\]. Chọn khẳng định sai:

\[f'\left( 0 \right) = - \frac{2}{{3\sqrt[3]{2}}}\]

\[f'\left( 2 \right) = \frac{{10}}{{3\sqrt[3]{4}}}\]

\[f'\left( { - 3} \right) = - \frac{{10}}{{3\sqrt[3]{4}}}\]

\[f'\left( 3 \right) = \frac{{14}}{{3\sqrt[3]{{10}}}}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho aa là số thực tùy ý và b,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số \[y = lo{g_b}x;y = lo{g_c}x;y = {x^a}(x > 0)\] Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho aa là số thực tùy ý và b,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số (ảnh 1)

a<c<b

a<b<c

a>b>c

a>c>b

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị của ba hàm số \[y = {x^a};y = {x^b};y = {x^c}\] trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\;\]trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho đồ thị của ba hàm số  (ảnh 1)

c<b<a<0

</b<a<0 >

0<c<b<a<1

</c<b<a<1

1<c<b<a

</c<b<a

0<a<b<c<1

</a<b<c<1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {\left( {x + 2} \right)^{ - 2}}\]. Hệ thức giữa y và y″ không phụ thuộc vào x là:

\[y'' + 2y = 0\]

\[y'' - 6{y^2} = 0\]

\[2y'' - 3y = 0\]

\[{\left( {y''} \right)^2} - 4y = 0\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận.

\[y = {x^{ - \frac{1}{2}}}\]

\[y = {x^{ - \frac{4}{3}}}\]

\[y = {x^{ - 2}}\]

\[y = {x^{\frac{1}{3}}}\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đồ thị (C) của hàm số \(y = {x^{\frac{\pi }{2}}}\) lấy điểm M0 có hoành độ x0=1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phương trình là:

\[y = \frac{\pi }{2}x + 1\]

\[y = \frac{\pi }{2}x - \frac{\pi }{2} + 1\]

\[y = \pi x - \pi + 1\]

\[y = - \frac{\pi }{2}x + \frac{\pi }{2} + 1\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho aa là số thực tùy ý và b,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số \[y = lo{g_b}x;y = lo{g_c}x;y = {x^a}(x > 0)\] Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho aa là số thực tùy ý và b,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số (ảnh 1)

a<c<b

a<b<c

a>b>c

a>c>b

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack