vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Lũy thừa
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Lũy thừa

V
VietJack
ĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực10 lượt thi
37 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[n \in Z,n > 0\], với điều kiện nào của aa thì đẳng thức sau xảy ra: \[{a^{ - n}} = \frac{1}{{{a^n}}}\]?

a > 0

a = 0

\[a \ne 0\;\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;\;\]

a < 0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a > 0,m,n \in Z,n \ge 2\]. Chọn kết luận đúng:

\[{a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[n]{{{a^m}}}\]

\[{a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[m]{{{a^n}}}\]

\[{a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[{mn}]{a}\]

\[{a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[m]{{{a^{mn}}}}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a > 0,n \in Z,n \ge 2\], chọn khẳng định đúng:

\[{a^{\frac{1}{n}}} = \sqrt[n]{a}\]

\[{a^{\frac{1}{n}}} = \sqrt {{a^n}} \]

\[{a^{\frac{1}{n}}} = {a^n}\]

\[{a^{\frac{1}{n}}} = \sqrt[a]{n}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[m,n \in Z\], khi đó:

\[{a^{m.n}} = {a^m}.{a^n}\]

\[{a^{mn}} = {a^m} + {a^n}\]

\[{a^{mn}} = {a^m}:{a^n}\]

\[{a^{mn}} = {\left( {{a^m}} \right)^n}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \[a > 1,m > 0,m \in Z\;\] thì:

\[{a^m} > 1\]

\[{a^m} = 1\]

\[{a^m} < 1\]

\[{a^m} > 2\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \[0 < a < b,m \in {N^ * }\;\]thì:

\[{a^m} < {b^m}\]

\[{a^m} > {b^m}\]

\[1 < {a^m} < {b^m}\]

\[{a^m} > {b^m} > 1\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \[1 < a < b,m \in {N^ * }\]thì:

\[{a^m} > {b^m} > 1\]

\[1 < {a^m} < {b^m}\]

\[{a^m} < {b^m} < 1\]

\[1 > {a^m} > {b^m}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số nguyên dương \[n \ge 2\], số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:

\[{b^n} = a\]

\[{a^n} = b\]

\[{a^n} = {b^n}\]

\[{n^a} = b\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[m \in {N^ * }\] so sánh nào sau đây không đúng?

\[{\left( {\frac{3}{4}} \right)^m} > {\left( {\frac{1}{2}} \right)^m}\]

\[1 < {\left( {\frac{4}{3}} \right)^m}\]

\[{\left( {\frac{2}{3}} \right)^m} < {\left( {\frac{3}{4}} \right)^m}\]

\[{\left( {\frac{{13}}{7}} \right)^m} > {2^m}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \[a > 1,m,n \in Z\] thì:

\[{a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m > n\]

\[{a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m < n\]

\[{a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m = n\]

\[{a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m \le n\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a \ge 0,b \ge 0,m,n \in {N^ * }\] Chọn đẳng thức đúng:

\[\sqrt[n]{{ab}} = \sqrt[n]{a}.\sqrt[n]{b}\]

\[\sqrt[n]{{{a^m}}} = \sqrt[n]{a}\sqrt[n]{m}\]

\[\sqrt[{mn}]{a} = \sqrt[n]{{{a^m}}}\]

\[\sqrt[n]{{\sqrt[m]{a}}} = \sqrt[n]{a}.\sqrt[m]{a}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a \ge 0,m,n \in {N^ * }\] chọn đẳng thức đúng:

\[\sqrt[{mn}]{a} = \sqrt[n]{a}\sqrt[m]{a}\]

\[\sqrt[{mn}]{a} = \sqrt[n]{{{a^m}}}\]

\[\sqrt[{mn}]{a} = \sqrt[m]{{{a^n}}}\]

\[\sqrt[{mn}]{a} = \sqrt[n]{{\sqrt[m]{a}}}\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a > 0,m,n \in {N^ * }\] chọn đẳng thức không đúng:

\[{\left( {\sqrt[{mn}]{a}} \right)^m} = \sqrt[n]{a}\]

\[\sqrt[{mn}]{{{a^m}}} = \sqrt[n]{a}\]

\[{\left( {\sqrt[{mn}]{{{a^m}}}} \right)^n} = a\]

\[{\left( {\sqrt[{mn}]{{{a^m}}}} \right)^n} = {a^n}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng:

Nếu n chẵn thì \[\sqrt[n]{{{a^n}}} = a\]

Nếu n lẻ thì \[\sqrt[n]{{{a^n}}} = a\].

Nếu n chẵn thì \[\sqrt[n]{{{a^n}}} = - a\].

Nếu n lẻ thì \[\sqrt[n]{{{a^n}}} = - a\].

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để biểu thức \[{a^\alpha }\] có nghĩa với \[\alpha \in I\;\] là:

a < 0

a > 0

\[a \in R\]

\[a \in Z\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a > 0,b < 0,\alpha \notin Z,n \in {N^ * }\]. khi đó biểu thức nào dưới đây không có nghĩa?

\[{a^n}\]

\[{b^n}\]

\[{a^\alpha }\]

\[{b^\alpha }\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực x,y?

\[{\left( {{2^x}} \right)^y} = {2^{x + y}}\]

\[\frac{{{2^x}}}{{{2^y}}} = {2^{\frac{x}{y}}}\]

\[{2^x}{.2^y} = {2^{x + y}}\]

\[{\left( {\frac{2}{3}} \right)^x} = \frac{{{2^x}}}{{{3^y}}}\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực dương x,yx,y?

\[{2^{\sqrt x }} = {x^{\sqrt 2 }}\]

\[{3^{\sqrt {xy} }} = {\left( {{3^{\sqrt x }}} \right)^{\sqrt y }}\]

\[\frac{{{3^{\sqrt[3]{x}}}}}{{{3^{\sqrt[3]{y}}}}} = {3^{\sqrt[3]{{x - y}}}}\]

\[{x^{\sqrt 3 }} = {y^{\sqrt 3 }}\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức \[P = \sqrt[5]{{{x^2}\sqrt[3]{x}}}\,\,\,(x > 0)\] ta được kết quả là:

\[P = {x^{\frac{2}{{15}}}}\]

\[P = {x^{\frac{7}{{15}}}}\]

\[P = {x^{\frac{{38}}{{15}}}}\]

\[P = {x^{\frac{5}{2}}}\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[P = \frac{{\sqrt[5]{{{b^2}\sqrt b }}}}{{\sqrt[3]{{b\sqrt b }}}}(b > 0)\] ta được kết quả là:

P=1

\[P = {b^{\frac{1}{{30}}}}\]

\[P = {b^{\frac{6}{5}}}\]

P=b

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[P = {a^{\frac{3}{2}}}.\sqrt[3]{a}\] với a > 0.

\[P = {a^{\frac{1}{2}}}\]

\[P = {a^{\frac{9}{2}}}\]

\[P = {a^{\frac{{11}}{6}}}\]

\[P = {a^3}\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị \[P = \frac{{\sqrt[5]{4}.\sqrt[4]{{64}}.{{(\sqrt[3]{{\sqrt 2 }})}^4}}}{{\sqrt[3]{{\sqrt[3]{{32}}}}}}\] là:

\[P = {2^{\frac{{181}}{{90}}}}\]

\[P = {2^{\frac{{181}}{9}}}\]

\[P = {2^{\frac{5}{6}}}\]

\[P = {2^{\frac{5}{3}}}\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức \[P = \frac{{{{125}^6}.\left( { - {{16}^3}} \right)2.\left( { - {2^3}} \right)}}{{{{25}^3}.{{\left( { - {5^2}} \right)}^4}}}\] là:

\[P = \frac{{25}}{{2028}}\]

P = 2028

\[P = \frac{{{5^3}}}{{{2^{14}}}}\]

\[P = {5^4}{.2^{16}}\]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[{\left( {a - 2} \right)^{ - \frac{1}{4}}} \le {\left( {a - 2} \right)^{ - \frac{1}{3}}}\]thì khẳng định đúng là:

\[a \ge 3\;\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;\;\]

a < 3

2 < a ≤ 3

a > 2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a thỏa mãn \[{\left( {2 - a} \right)^{\frac{3}{4}}} > {\left( {2 - a} \right)^2}\]. Chọn khẳng định đúng:

a < 1

a = 1

1 < a < 2

a ≤ 1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \[P = {\left( {2\sqrt 6 - 5} \right)^{2020}}{\left( {2\sqrt 6 + 5} \right)^{2021}}\].

\[P = 2\sqrt 6 - 5\]

\[P = {\left( {2\sqrt 6 - 5} \right)^{2020}}\]

\[P = {\left( {2\sqrt 6 + 5} \right)^{2020}}\]

\[P = 2\sqrt 6 + 5\]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của a thì đẳng thức \[\,\,\,\,\,\sqrt {a.\sqrt[3]{{a.\sqrt[4]{a}}}} = \sqrt[{24}]{{{2^5}}}.\frac{1}{{\sqrt {{2^{ - 1}}} }}\]đúng?

a = 1

a = 2

a = 0

a = 3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^m} < {\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^n}\]. Khẳng định nào dưới đây đúng?

m < n

m > n

m ≤ n

m = n

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a > 1 > b > 0\], khẳng định nào đúng?

\[{a^2} < {b^2}\]

\[{a^{ - 2}} < {a^{ - 3}}\]

\[{a^{ - \frac{3}{2}}} < {b^{ - \frac{3}{2}}}\]

\[{b^{ - 2}} > {b^{ - \frac{5}{2}}}\]\[\]

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: \[a = {1^{3,8}};\,\,b = {2^{ - 1}};\,\,c = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - 3}}\]

b;c;a

bc;a;b

c;b;a

b;a;c

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: \[C = \frac{{{{\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}^2}}}{{\sqrt[3]{{ab}}}}:\left( {2 + \sqrt[3]{{\frac{a}{b}}} + \sqrt[3]{{\frac{b}{a}}}} \right)\] ta được kết quả là:

\(\frac{1}{2}\)

C = 1

C = a + b

\[C = \sqrt a - \sqrt b \]

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[P = \left( {\sqrt {ab} - \frac{{ab}}{{a + \sqrt {ab} }}} \right):\frac{{\sqrt[4]{{ab}} - \sqrt b }}{{a - b}}\left( {a > 0,b > 0,a \ne b} \right)\] ta được kết quả là:

\[P = a\sqrt[4]{b}\left( {\sqrt[4]{b} - \sqrt[4]{a}} \right)\]

\[P = \sqrt[4]{b}\left( {\sqrt[4]{a} - \sqrt[4]{b}} \right)\]

\[P = \sqrt[4]{{ab}}\left( {\sqrt[4]{a} - \sqrt[4]{b}} \right)\]

\[P = a\sqrt[4]{b}\left( {\sqrt[4]{a} + \sqrt[4]{b}} \right)\]

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn giản biểu thức \[P = \left( {{a^{\frac{1}{4}}} - {b^{\frac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\frac{1}{4}}} + {b^{\frac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\frac{1}{2}}} + {b^{\frac{1}{2}}}} \right)\,\,\,\,(a,b > 0)\] ta được:

\[P = \sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}\]

\[P = a + b\]

\[P = \sqrt[3]{a} - \sqrt[3]{b}\]

\[P = a - b\]

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đơn giản biểu thức \[A = {a^{\sqrt 2 }}{\left( {\frac{1}{a}} \right)^{\sqrt 2 - 1}}\] ta được:

A = a

A = −a

\[A = \frac{1}{a}\]

\[A = {a^{2\sqrt 2 - 1}}\]

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[B = \frac{{{a^{2\sqrt 2 }} - {b^{2\sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 }} - {b^{\sqrt 3 }}} \right)}^2}}} + 1\] ta được kết quả là:

\[\frac{{{a^{\sqrt 2 }}}}{{{a^{\sqrt 2 }} - {b^{\sqrt 3 }}}}\]

\[\frac{{{a^{2\sqrt 2 }}}}{{{a^{\sqrt 2 }} - {b^{\sqrt 3 }}}}\]

\[\frac{{2{a^{\sqrt 2 }}}}{{{a^{\sqrt 2 }} - {b^{\sqrt 3 }}}}\]

0

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \[A = \sqrt {{{\left( {{a^e} + {b^e}} \right)}^2} - {{\left( {{4^{\frac{1}{e}}}ab} \right)}^e}} \] khi a = e; b = 2e

\[A = \left( {{2^e} - 1} \right){e^e}\]

\[\left( {1 - {2^e}} \right){e^e}\]

\[A = {e^e}\]

\[ - {e^e}\]

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[A = {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{{\sin }^2}x}} + {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{{\cos }^2}x}}\] là:

2

\(\frac{1}{2}\)

\[\frac{2}{{\sqrt 5 }}\]

\[\frac{2}{5}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack