vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Logarit
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Logarit

V
VietJack
ĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực8 lượt thi
43 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Logarit cơ số a của b kí hiệu là:

logab

logba

lnab

lnba

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để logab có nghĩa là:

a < 0, b > 0>

\[0 < a \ne 1,b < 0\]

>

\[0 < a \ne 1,b > 0\]>

\[0 < a \ne 1,0 < b \ne 1\]

>

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a > 0;a \ne 1,b > 0\], khi đó nếu \[lo{g_a}b = N\;\] thì:

\[{a^b} = N\]

\[{\log _a}N = b\]

\[{a^N} = b\]

\[{b^N} = a\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn mệnh đề đúng:

\[{\log _a}\left( {bc} \right) = {\log _a}b + {\log _b}c\]

\[{\log _a}\frac{b}{c} = {\log _a}b + {\log _a}c\]

\[{\log _a}\frac{b}{c} = \frac{{{{\log }_a}b}}{{{{\log }_a}c}}\]

\[{\log _a}\left( {bc} \right) = {\log _a}b + {\log _a}c\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn công thức đúng:

\[{\log _{{a^n}}}b = - n{\log _a}b\]

\[{\log _{{a^n}}}b = \frac{1}{n}{\log _a}b\]

\[{\log _{{a^n}}}b = - \frac{1}{n}{\log _a}b\]

\[{\log _{{a^n}}}b = n{\log _a}b\] Trả lời:

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, đẳng thức nào dưới đây không đúng?

\[{\log _a}{b^n} = n{\log _a}b\]

\[{\log _a}\sqrt[n]{b} = \frac{1}{n}{\log _a}b\]

\[{\log _a}\frac{1}{b} = - {\log _a}b\]

\[{\log _a}\sqrt[n]{b} = - n{\log _a}b\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu a > 1 và b > c > 0 thì:

\[{\log _a}b > {\log _a}c\]

\[{\log _a}b < {\log _a}c\]

>

\[{\log _a}b < {\log _b}c\]

>

\[{\log _a}b > {\log _c}b\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng:

\[{\log _a}1 = 1\]

\[{\log _a}a = a\]

\[{\log _a}1 = a\]

\[{\log _a}a = 1\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[0 < a \ne 1,b > 0\]. Chọn mệnh đề sai:

\[{\log _a}{a^b} = b\]

\[{\log _a}{a^b} = {a^b}\]

\[{a^{{{\log }_a}b}} = b\]

\[{a^{{{\log }_a}b}} = {\log _a}{a^b}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng:

\[{2^{{{\log }_2}3}} = {5^{{{\log }_3}5}}\]

\[{2^{{{\log }_2}3}} = {5^{{{\log }_5}3}}\]

\[{5^{{{\log }_5}3}} = {\log _2}3\]

\[{2^{{{\log }_2}4}} = 2\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng:

\[{\log _5}6 = {\log _2}6.{\log _3}6\]

\[{\log _5}6 = {\log _5}2 + {\log _5}3\]

\[{\log _5}6 = {\log _5}5 + {\log _5}1\]

\[{\log _5}6 = {\log _5}2.{\log _5}3\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn công thức biến đổi đúng:

\[{\log _a}b.{\log _b}c = {\log _a}c\]

\[{\log _b}c = \frac{{{{\log }_a}b}}{{{{\log }_a}c}}\]

\[{\log _a}b = {\log _c}b - {\log _c}a\]

\[{\log _a}b + {\log _b}c = {\log _a}c\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đẳng thức đúng:

\[{\log _2}3 = - {\log _3}2\]

\[{\log _3}2.{\log _3}\frac{1}{2} = 1\]

\[{\log _2}3 + {\log _3}2 = 1\]

\[{\log _2}3 = \frac{1}{{{{\log }_3}2}}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, chọn đẳng thức đúng:

\[{\log _{{a^n}}}b = {\log _{{b^n}}}a\]

\[{\log _{{a^n}}}b = \frac{1}{{{{\log }_{{b^n}}}a}}\]

\[{\log _{{a^n}}}b = {\log _a}\sqrt[n]{b}\]

\[{\log _{{a^n}}}b = n{\log _{{b^n}}}a\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị \[{\log _{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}}81\] là:

2

−8

−2

\(\frac{1}{2}\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức \[{\log _a}\sqrt {a\sqrt {a\sqrt[3]{a}} } \] là:

\[\frac{3}{4}\]

\(\frac{1}{2}\)

\[\frac{1}{3}\]

\[\frac{5}{6}\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị \[{\log _3}a\] âm khi nào?

0 < a < 1

0 < a< 3

a > 3

a > 1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a và b là hai số thực dương tùy ý, \[\log \left( {a{b^2}} \right)\] bằng

\[2\log a + \log b\]

\[\log a + 2\log b\]

\[2\left( {\log a + \log b} \right)\]

\[\log a + \frac{1}{2}\log b\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực a,b>0 bất kì; rút gọn biểu thức \(P = 2{\log _2}a - {\log _{\frac{1}{2}}}{b^2}\)

\[P = {\log _2}{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2}\]

\[P = {\log _2}\left( {\frac{{2a}}{{{b^2}}}} \right)\]

\[P = {\log _2}\left( {2a{b^2}} \right)\]

\[P = {\log _2}{\left( {ab} \right)^2}\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a,b với \[a \ne 1\]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

\[{\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b\]

\[{\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = 2 + {\log _a}b\]

\[{\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{4}{\log _a}b\]

\[{\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{2}{\log _a}b\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực xx thỏa mãn \[lo{g_2}\left( {lo{g_8}x} \right) = lo{g_8}\left( {lo{g_2}x} \right).\] Tính giá trị của \[P = {(lo{g_2}x)^2}\]

\[P = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\]

\[P = \frac{1}{3}\]

P=27

\[P = 3\sqrt 3 \]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

\[{\log _{0,5}}a > {\log _{0,5}}b \Leftrightarrow a > b > 0\]

\[\log x < 0 \Leftrightarrow 0 < x < 1\]

>

\[{\log _2}x > 0 \Leftrightarrow x > 1\]

\[{\log _{\frac{1}{3}}}a = {\log _{\frac{1}{3}}}b \Leftrightarrow a = b > 0\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,ba,b là các số thực dương, thỏa mãn \[{a^{\frac{3}{4}}} > {a^{\frac{4}{5}}}\] và  \[lo{g_b}\frac{1}{2} < lo{g_b}\frac{2}{3}\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

a>1,0<b<1

0<a<1,0<b<1

0<a<1,b>1

a>1,b>1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực a  và b , với 1<a

\[{\log _a}b < 1 < {\log _b}a\]

\[1 < {\log _a}b < {\log _b}a\]

\[{\log _b}a < {\log _a}b < 1\]

\[{\log _b}a < 1 < {\log _a}b\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[0 < x < 1;0 < a;b;c \ne 1\]và \[lo{g_c}x > 0 > lo{g_b}x > lo{g_a}x\;\] so sánh a;b;ca;b;c  ta được kết quả:

\[a > b > c\;\;\;\]

\[c > a > b\]

\[c > b > a\]

\[b > a > c\]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt \[{\log _2}3 = a;{\log _2}5 = b\]. Hãy biểu diễn \[P = lo{g_3}240\;\] theo a và b.

\[P = \frac{{2a + b + 3}}{a}\]

\[P = \frac{{a + b + 4}}{a}\]

\[P = \frac{{a + b + 3}}{a}\]

\[P = \frac{{a + 2b + 3}}{a}\]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt \[a = {\log _2}3,b = {\log _5}3\]. Hãy biểu diễn \[lo{g_6}45\;\] theo a và b:

\[{\log _6}45 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab}}\]

\[{\log _6}45 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab + b}}\]

\[{\log _6}45 = \frac{{a + 2ab}}{{ab + b}}\]

\[{\log _6}45 = \frac{{a + 2ab}}{{ab}}\]

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[{\log _{12}}18 = a\] thì \[lo{g_2}3\;\] bằng:

\[\frac{{1 - a}}{{a - 2}}\]

\[\frac{{2a - 1}}{{a - 2}}\]

\[\frac{{a - 1}}{{2a - 2}}\]

\[\frac{{1 - 2a}}{{a - 2}}\]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\log _2}14 = a\]. Tính l\[lo{g_{49}}32\] theo a.

\[\frac{{10}}{{a - 1}}\]

\[\frac{2}{{5(a - 1)}}\]

\[\frac{5}{{2a - 2}}\]

\[\frac{5}{{2a + 1}}\]

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt \[{\log _2}60 = a;{\log _5}15 = b.\]. Tính \[P = lo{g_2}12\] theo a và b.

\[P = \frac{{ab + 2a + 2}}{b}\]

\[P = \frac{{ab - a + 2}}{b}\]

\[P = \frac{{ab + a - 2}}{b}\]

\[P = \frac{{ab - a - 2}}{b}\]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt \[a = {\log _2}5\] và \(b = {\log _2}6\). Hãy biểu diễn \[lo{g_3}90\] theo a và b?

\[{\log _3}90 = \frac{{a - 2b + 1}}{{b + 1}}\]

\[{\log _3}90 = \frac{{a + 2b - 1}}{{b - 1}}\]

\[{\log _3}90 = \frac{{2a - b + 1}}{{a + 1}}\]

\[{\log _3}90 = \frac{{2a + b - 1}}{{a - 1}}\]

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[{\log _a}b = p\] thì \[{\log _a}{a^2}{b^4}\;\] bằng:

\[{a^2}{p^4}\]

\[4p + 2\]

\[4p + 2a\]

\[{p^4} + 2a\]

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt \[a = {\log _3}4,b = {\log _5}4\]. Hãy biểu diễn \[lo{g_{12}}80\] theo a và b

\[{\log _{12}}80 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab + b}}\]

\[{\log _{12}}80 = \frac{{a + 2ab}}{{ab}}\]

\[{\log _{12}}80 = \frac{{a + 2ab}}{{ab + b}}\]

\[{\log _{12}}80 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab}}\]

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[{\log _{12}}6 = a;{\log _{12}}7 = b\] thì:

\[{\log _2}7 = \frac{a}{{1 - b}}\]

\[{\log _2}7 = \frac{b}{{1 - a}}\]

\[{\log _2}7 = \frac{a}{{1 + b}}\]

\[{\log _2}7 = \frac{b}{{1 + a}}\]

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a > 0,b > 0\;\] thỏa mãn \[{a^2} + 4{b^2} = 5ab\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

\[2\log \left( {a + 2b} \right) = 5\left( {\log a + \log b} \right)\]

\[\log \left( {a + 1} \right) + \log b = 1\]

\[\log \frac{{a + 2b}}{3} = \frac{{\log a + \log b}}{2}\]

\[5\log \left( {a + 2b} \right) = \log a - \log b\]

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[{\log _{15}}20 = a + \frac{{2{{\log }_3}2 + b}}{{{{\log }_3}5 + c}}\] với a\[a,b,c \in \mathbb{Z}\]. Tính \[T = a + b + c\]

T=−3

T=3

T=−1

T=1

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu\[P = \,{(\ln a\, + {\log _a}e)^2}\, + {\ln ^2}a - \log _a^2e\], với a là số dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

\[P = 2{\ln ^2}a + 1\]

\[P = 2{\ln ^2}a + 2\]

\[P = 2{\ln ^2}a\]

\[P = {\ln ^2}a + 2\]

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số dương a,b,c,d. Biểu thức \[S = \ln \frac{a}{b} + \ln \frac{b}{c} + \ln \frac{c}{d} + \ln \frac{d}{a}\] bằng:

0

1

\[\ln (\frac{a}{b} + \frac{b}{c} + \frac{c}{d} + \frac{d}{a})\]

\[\ln (abcd)\]

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\log x = a\] và ln10=b . Tính \[lo{g_{10e}}x\]  theo a và b

\[\frac{{2ab}}{{1 + b}}\]

\[\frac{{ab}}{{1 + b}}\]

\[\frac{a}{{1 + b}}\]

\[\frac{b}{{1 + b}}\]

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tăng trưởng của 1 loài vi khuẩn được tính theo công thức \[S = A.{e^{rt}}\], trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r>0), tt là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 150 con và sau 5 giờ có 450 con, tìm số lượng vi khuẩn sau 10 giờ tăng trưởng.

900

1350

1050

1200

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b là các số dương thỏa mãn \[{a^2} + 4{b^2} = 12ab\]. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

\[\ln \left( {a + 2b} \right) - 2\ln 2 = \ln a + \ln b\]

\[\ln \left( {a + 2b} \right) = \frac{1}{2}(\ln a + \ln b)\]

\[\ln \left( {a + 2b} \right) - 2\ln 2 = \frac{1}{2}(\ln a + \ln b)\]

\[\ln \left( {a + 2b} \right) + 2\ln 2 = \frac{1}{2}(\ln a + \ln b)\]

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a > 0,\,\,b > 0\] và \[ln\frac{{a + b}}{3} = \frac{{2lna + lnb}}{3}\]. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

\[{a^3} + {b^3} = 8{a^2}b - a{b^2}\]

\[{a^3} + {b^3} = 3\left( {8{a^2}b + a{b^2}} \right)\]

\[{a^3} + {b^3} = 3\left( {{a^2}b - a{b^2}} \right)\]

\[{a^3} + {b^3} = 3\left( {8{a^2}b - a{b^2}} \right)\]

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lnx=2. Tính giá trị của biểu thức \[T = 2ln\sqrt {ex} - ln\frac{{{e^2}}}{{\sqrt x }} + ln3.lo{g_3}e{x^2}\] ?

T=7

T=12

T=13

T=21

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack