vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Phương trình logarit và một số phương pháp giải
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Phương trình logarit và một số phương pháp giải

V
VietJack
ĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực13 lượt thi
34 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x thỏa mãn \[lo{g_{\frac{1}{2}}}(3 - x) = 2\;\] là

\[x = 3 + \sqrt 2 \]

\[x = \frac{{ - 11}}{4}\]

\[x = 3 - \sqrt 2 \]

\[x = \frac{{11}}{4}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \[{\log _2}\left( {{x^2} - 1} \right) = {\log _2}2x\] là:

\[\left\{ {\frac{{1 + \sqrt 2 }}{2}} \right\}\]

\[\left\{ {2;41} \right\}\]

\[\left\{ {1 - \sqrt 2 ;1 + \sqrt 2 } \right\}\]

\[\left\{ {1 + \sqrt 2 } \right\}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình  \[{\log _3}\left( {x + 2} \right) + {\log _9}{\left( {x + 2} \right)^2} = \frac{5}{4}\]

x=1

\[x = \sqrt[8]{{{3^5}}} - 2\]

\[x = \sqrt[4]{{{3^5}}} - 2\]

\[x = \sqrt[4]{3} - 2.\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \[{\log _3}\left( {2x - 1} \right) = 2\] , ta có nghiệm là:

\[x = 15\]

\[x = \frac{1}{5}\]

\[x = 25\]

\[x = 5\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình \[{\log _2}\left( {x - 1} \right) + {\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3\].

\[S = \left\{ { - 3;3} \right\}\]

\[S = \left\{ {\sqrt {10} } \right\}\]

\[S = \left\{ 3 \right\}\]

\[S = \left\{ { - \sqrt {10} ;\sqrt {10} } \right\}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình \[lo{g_2}({x^2} - 4x + 3) = lo{g_2}(4x - 4)\]

\[S = \left\{ {1\,\,;\,7} \right\}.\]

\[S = \left\{ {\,7\,} \right\}.\]

\[S = \left\{ {\,1\,} \right\}.\]

\[S = \left\{ {\,3\,;\,7} \right\}.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \[{\log _4}(x + 1) + {\log _4}(x - 3) = 3\]

\[x = 1 \pm 2\sqrt {17} \]

\[x = 1 + 2\sqrt {17} \]

\[x = 33\]

\[x = 5\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp nghiệm của phương trình \[{\log _3}\left( {{9^{50}} + 6{x^2}} \right) = {\log _{\sqrt 3 }}\left( {{3^{50}} + 2x} \right)\] là:

\[\left\{ {0;1} \right\}\]

\[\left\{ {0;{{2.3}^{50}}} \right\}\]

\[\left\{ 0 \right\}\]

R

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi có bao nhiêu giá trị m  nguyên trong đoạn \[\left[ { - 2017;2017} \right]\;\]để phương trình \[logmx = 2log(x + 1)\;\;\] có nghiệm duy nhất?

2017

4014

2018

4015

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \[{x_1},{x_2}\] là các nghiệm của phương trình \[{\left( {{{\log }_{\frac{1}{3}}}x} \right)^2} - \left( {\sqrt 3 + 1} \right){\log _3}x + \sqrt 3 = 0\]. Khi đó tích \[{x_1},{x_2}\] bằng:

\[{3^{\sqrt 3 + 1}}\]

\[{3^{ - \sqrt 3 }}\]

3

\[{3^{\sqrt 3 }}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử m là số thực sao cho phương trình \[log_3^2x - (m + 2)lo{g_3}x + 3m - 2 = 0\] có hai nghiệm \[{x_1};{x_2}\] phân biệt thỏa mãn \[{x_1}.{x_2} = 9\].

Khi đó m thỏa mãn tính chất nào sau đây?

\[m \in \left( {3;4} \right)\]

\[m \in \left( {4;6} \right)\]

\[m \in \left( { - 1;1} \right)\]

\[m \in \left( {1;3} \right)\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \[{\log _2}\left( {{2^x} - 1} \right).{\log _4}\left( {{2^{x + 1}} - 2} \right) = 1\] Ta có nghiệm:

\[x = {\log _2}3\] và \[x = {\log _2}5\]

x=1 và x=−2

\[x = {\log _2}3\] và \[x = {\log _2}\frac{5}{4}\]

x=1 và x=2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn \[lo{g_4}a = lo{g_6}b = lo{g_9}\left( {a + b} \right).\] Tính tỉ số \(\frac{a}{b}\).

\[\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}.\]

\[\frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}.\]

\[\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}.\]

\(\frac{1}{2}\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[{\log _4}\left( {{{3.2}^x} - 1} \right) = x - 1\] có hai nghiệm là \[{x_1};{x_2}\;\] thì tổng \[{x_1} + {x_2}\;\] là:

\[{\log _2}\left( {6 - 4\sqrt 2 } \right)\]

4

2

\[6 + 4\sqrt 2 \]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \[{\log _3}x.{\log _5}x = {\log _3}x + {\log _5}x\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Phương trình có một nghiệm hữu tỉ và một nghiệm vô tỉ

Phương trình có một nghiệm duy nhất

Phương trình vô nghiệm

Tổng các nghiệm của phương trình là một số chính phương

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \[2lo{g_2}|x| + lo{g_2}|x + 3| = m\;\] có 3 nghiệm thực phân biệt.

\[m \in \left( {0;2} \right)\]

\[m \in \left\{ {0;2} \right\}\]

\[m \in \left( { - \infty ;2} \right)\]

\[m \in \left\{ 2 \right\}\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, x là các số thực dương khác 1 thỏa: \[4\log _a^2x + 3\log _b^2x = 8{\log _a}x.{\log _b}x\quad (1)\] Mệnh đề (1) tương đương với mệnh đề nào sau đây:

\[a = {b^2}\]

\[a = {b^2}\]hoặc\[{a^3} = {b^2}\]

\[{a^3} = {b^2}\]

\[x = ab\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x>0; \[x \ne 1\] thỏa mãn biểu thức \[\frac{1}{{lo{g_2}x}} + \frac{1}{{lo{g_3}x}} + ... + \frac{1}{{lo{g_{2017}}x}} = M\;\]. Khi đó x bằng:

\[x = \sqrt[M]{{2017!}} - 1\]

\[x = \sqrt[M]{{2018!}}\]

\[x = \sqrt[M]{{2016!}}\]

\[x = \sqrt[M]{{2017!}}\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của phương trình  \[{\log _3}x + \frac{1}{{{{\log }_9}x}} = 3\]

\[\left\{ {1;2} \right\}\]

\[\left\{ {\frac{1}{3};9} \right\}\]

\[\left\{ {\frac{1}{3};3} \right\}\]

\[\left\{ {3;9} \right\}\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  \[lo{g_2}x - lo{g_2}(x - 2) = m\] có nghiệm

\[1 \le m < + \infty \]

\[1 < m < + \infty \]

\[0 \le m < + \infty \]

\[0 < m < + \infty \]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \[{\log _3}\left| {{x^2} - \sqrt 2 x} \right| = {\log _5}\left( {{x^2} - \sqrt 2 x + 2} \right)\] là

3

2

1

4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[\mathop \smallint \limits_0^2 \left( {t - {{\log }_2}x} \right)dt = 2{\log _2}\frac{2}{x}\] (ẩn x)

\[x \in (0; + \infty )\]

\[x \in \{ 1\} \]

\[x \in \left\{ {1;4} \right\}\]

\[x \in \left\{ {1;2} \right\}\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi phương trình \[2{\log _3}\left( {\cot x} \right) = {\log _2}\left( {\cos x} \right)\]có bao nhiêu nghiệm trong khoảng \[\left( {0;2017\pi } \right).\]

1009 nghiệm

1008 nghiệm.

2017 nghiệm

2018 nghiệm.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm\[\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{{\log }_2}x + {{\log }_3}x + {{\log }_4}x + ... + {{\log }_{19}}x - \log _{20}^2x} \right) = 0\]

1

2

3

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình \[mln(1 - x) - lnx = m\] có nghiệm \[x \in \left( {0;1} \right)\]

\[m \in (0; + \infty )\]

\[m \in (1;e)\]

\[m \in ( - \infty ;0)\]

\[m\, \in ( - \infty ; - 1)\]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \[{\log _3}\left( {7 - {3^x}} \right) = 2 - x\] bằng:

2

1

7

3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[0 \le x \le 2020\]và \[lo{g_2}(2x + 2) + x - 3y = {8^y}\]. Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên thỏa mãn các điều kiện trên?

2019.

2018

1

4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên \[a \in \left( { - 2019;2019} \right)\] để phương trình \[\frac{1}{{\ln \left( {x + 5} \right)}} + \frac{1}{{{3^x} - 1}} = x + a\] có hai nghiệm phân biệt?

0

2022

2014

2015

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn \[lo{g_2}\frac{{3x + 3y + 4}}{{{x^2} + {y^2}}} = (x + y - 1)(2x + 2y - 1) - 4\left( {xy + 1} \right)\] Giá trị lớn nhất của biểu thức \[P = \frac{{5x + 3y - 2}}{{2x + y + 1}}\;\] bằng:

3

1

2

4

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {\log _2}\left( {\cos x} \right).\] Phương trình \[f\prime \left( x \right) = 0\;\] có bao nhiêu nghiệm trong khoảng \[\left( {0;2020\pi } \right)?\]

2020.

1009.

1010.

2019.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn \[\log _a^2b + \log _b^2c = {\log _a}\frac{c}{b} - 2{\log _b}\frac{c}{b} - 3\]. Gọi \[M,m\;\] lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của \[P = lo{g_a}b - lo{g_b}c\]. Giá trị của biểu thức \[S = m - 3M\;\] bằng

S=−16.

S=4.

S=−6.

S=6.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a,b,c thuộc khoảng \[\left( {1; + \infty } \right)\;\]và thỏa mãn \[\,\,\,\,\,\,\log _{\sqrt a }^2b + {\log _b}c.{\log _b}\left( {\frac{{{c^2}}}{b}} \right) + 9{\log _a}c = 4{\log _a}b\]. Giá trị của biểu thức \[lo{g_a}b + lo{g_b}{c^2}\;\] bằng:

1

\(\frac{1}{2}\)

2

3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: \[{4^{ - \left| {x - m} \right|}}.{\log _{\sqrt 2 }}\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) + {2^{2x - {x^2}}}.{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2\left| {x - m} \right| + 2} \right) = 0\] với m là tham số. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là:

4

1

2

3

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a,b,c  khác 1 thỏa mãn 

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = lo{g_a}ab - lo{g_b}bc\]. Tính giá trị của biểu thức \[S = 2{m^2} + 9{M^2}\].

S=28

S=25

S=26

S=27

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack