vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Hàm số mũ
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Hàm số mũ

V
VietJack
ĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực7 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = {a^x}(0 < a \ne 1)\] đồng biến khi nào?

a > 1

0 < a < 1

a ≥ 1

a > 0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng:

Đồ thị hàm số \[y = {a^x}(0 < a \ne 1)\] đi qua điểm (0;0)

>

Đồ thị hàm số \[y = {a^x}(0 < a \ne 1)\]có tiệm cận đứng x=0.

>

Đồ thị hàm số \[y = {a^x}(0 < a \ne 1)\]cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm.

>

Đồ thị hàm số \[y = {a^x}(0 < a \ne 1)\]nằm hoàn toàn phía trên trục hoành.

>

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng:

Hàm số \[y = {a^{ - x}}(0 < a \ne 1)\]đồng biến nếu a > 1.>

Hàm số \[y = {a^{ - x}}(0 < a \ne 1)\]nghịch biến nếu 0 < a < 1.

>

Hàm số \[y = {a^{ - x}}(0 < a \ne 1)\]đồng biến nếu 0 < a < 1.

>

Hàm số \[y = {a^{ - x}}(0 < a \ne 1)\]luôn nghịch biến trên R.

>

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng:

Đồ thị hàm số \[y = {2^x}\] trùng với đồ thị hàm số \[y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - x}}\]

Đồ thị hàm số \[y = {2^x}\]trùng với đồ thị hàm số \[y = {2^{ - x}}\]

Đồ thị hàm số \[y = {2^x}\]đối xứng với đồ thị hàm số \[y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - x}}\] qua trục hoành

Đồ thị hàm số \[y = {2^x}\] đối xứng với đồ thị hàm số \[y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - x}}\]qua trục tung.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng:

Đồ thị hàm số \[y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\] đối xứng với đồ thị hàm số \[y = - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\] qua trục tung.

Đồ thị hàm số \[y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\]đối xứng với đồ thị hàm số \[y = - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\]qua trục hoành.

Đồ thị hàm số \[y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\]đối xứng với đồ thị hàm số \[y = - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\]qua đường thẳng y = x

Đồ thị hàm số \[y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\]cắt đồ thị hàm số \[y = - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\]tại điểm (1;0).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị sau là đồ thị hàm số nào?

\[y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\]

\[y = {2^x}\]

\[y = 3{x^3}\]

\[y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ - x}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số dưới đây là của hàm số nào?

Đồ thị hàm số dưới đây là của hàm số nào?Quan sát đồ thị ta thấy nó nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành nên loại A và B.Lại có, đồ thị hàm số đi qua điểm (−1;−2) nên thay tọa độ điểm này vào c (ảnh 1)

\[y = {2^{ - x}}\]

\[y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - x}}\]

\[y = - {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\]

\[y = - {2^x}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đồ thị hàm số \[y = {a^x},y = {b^x},y = {c^x}(0 < a,b,c \ne 1)\] chọn khẳng định đúng:

Cho các đồ thị hàm số (ảnh 1)

c > a > b

c > b > a

a > c > b

b > a > c

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số \[y = {a^x},y = {b^x}\] với \[1 \ne a,b > 0\;\]lần lượt có đồ thị là (C1),(C2) như hình bên. Mệnh đề nào đúng?

Cho hai hàm số y = a^x , y = b^x  với  1 # a , b > 0 lần lượt có đồ thị là (C1),(C2) như hình bên. Mệnh đề nào đúng? (ảnh 1)

0<a<b<1

0<b<1<a

0<a<1<b

0<b<a<1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = {2^{\ln x + {x^2}}}\] có đạo hàm là

\[\left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\]

\[\left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\]

\[\frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\]

\[\left( {\frac{1}{x} + 2x} \right)\frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {3^x} + \ln 3\]. Chọn mệnh đề đúng:

\[y' = y\ln 3 - {\ln ^2}3\]

\[y'.\ln 3 = y + \ln 3\]

\[y' = y - {\ln ^2}3\]

\[y' = y - \ln 3\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giới hạn \[I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{e^{3x}} - {e^{2x}}}}{x}\], chọn mệnh đề đúng:

\[{I^2} + 3I = 2\]

\[{I^3} + {I^2} - 2 = 0\]

\[\frac{{I - 1}}{{I + 1}} = 1\]

\[3I - 2 = 2{I^2}\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x1, x2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Nếu \[{a^{{x_1}}} < {a^{{x_2}}}\] thì \[{x_1} < {x_2}\]

>

Nếu \[{a^{{x_1}}} < {a^{{x_2}}}\] thì \[{x_1} > {x_2}\]>

Nếu \[{a^{{x_1}}} < {a^{{x_2}}}\] thì \[\left( {a - 1} \right)\left( {{x_1} - {x_2}} \right) < 0\]

>

Nếu \[{a^{{x_1}}} < {a^{{x_2}}}\] thì \[\left( {a - 1} \right)\left( {{x_1} - {x_2}} \right) > 0\]>

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {2^x}{.7^{{x^2}}}\]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

\[f\left( x \right) < 1 \Leftrightarrow x + {x^2}{\log _2}7 < 0\]

\[f\left( x \right) < 1 \Leftrightarrow x\ln 2 + {x^2}\ln 7 < 0\]

\[f\left( x \right) < 1 \Leftrightarrow x{\log _7}2 + {x^2} < 0\]

\[f\left( x \right) < 1 \Leftrightarrow 1 + x{\log _2}7 < 0\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a,b khác 1. Biết rằng đường thẳng y=2 cắt đồ thị các hàm số \[y = {a^x};y = {b^x}\;\] và trục tung lần lượt tại A,B,C sao cho C nằm giữa A và B, và AC=2BC. Khẳng định nào dưới đây đúng?

\[b = \frac{a}{2}.\]

\[b = 2a.\]

\[b = {a^{ - 2}}\]

\[b = {a^2}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m là GTLN của hàm số \[f(x) = {e^{{x^3} - 3x + 3}}\;\] trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\]Chọn kết luận đúng:

\[m = e\]

\[m = {e^2}\]

\[m = {e^3}\]

\[m = {e^5}\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m,M lần lượt là GTNN, GTLN của hàm số \[y = {e^{2 - 3x}}\] trên đoạn \[\left[ {0;2} \right].\]Mệnh đề nào sau đây đúng?

\[m + M = 1\]

\[M - m = e\]

\[M.m = \frac{1}{{{e^2}}}\]

\[\frac{M}{m} = {e^2}\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn \[{2^x} + {2^y} = 4\]. Tìm giá trị lớn nhất PmaxPmax của biểu thức\[P = (2{x^2} + y)(2{y^2} + x) + 9xy\].

18

12

27

\[\frac{{27}}{2}\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f(x) = {(3 - \sqrt 2 )^{{x^3}}} - {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{ - {x^2}}}\]. Xét các khẳng định sau:

Khẳng định 1: \[f(x) > 0 \Leftrightarrow {x^3} + {x^2} > 0\]

Khẳng định 2: \[f(x) > 0 \Leftrightarrow x > - 1\]

Khẳng định 3: \[f(x) < 3 - \sqrt 2 \Leftrightarrow {(3 - \sqrt 2 )^{{x^3} - 1}} < 1 + {\left( {\frac{{3 + \sqrt 2 }}{7}} \right)^{{x^2} + 1}}\]

Khẳng định 4:\[f(x) < 3 + \sqrt 2 \Leftrightarrow {(3 - \sqrt 2 )^{{x^3} + 1}} < {(3 - \sqrt 2 )^{1 - {x^2}}} + 7\]

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?

4

3

1

2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{{3 + {2^x}}} + \frac{1}{{3 + {2^{ - x}}}}\]. Trong các khẳng định, có bao nhiêu khẳng định đúng?

1) \[f\prime (x) \ne 0,\forall x \in R\]

2) \[f\left( 1 \right) + f\left( 2 \right) + ... + f\left( {2017} \right) = 2017\]

3) \[f({x^2}) = \frac{1}{{3 + {4^x}}} + \frac{1}{{3 + {4^{ - x}}}}\]

0

1

2

3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số \[y = \sqrt {1 - {3^{{x^2} - 5x + 6}}} \].

\[{\rm{D}} = \left[ {2;3} \right]\]

\[{\rm{D}} = \left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right).\]

\[{\rm{D}} = \left[ {1;6} \right]\]

\[{\rm{D}} = \left( {2;3} \right)\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = f\left( x \right) = {x^\pi }.{\pi ^x}\] tại điểm x=1.

\[f'\left( 1 \right) = \pi .\]

\[f'\left( 1 \right) = {\pi ^2} + \ln \pi \]

\[f'\left( 1 \right) = {\pi ^2} + \pi \ln \pi .\]

\[f'\left( 1 \right) = 1\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập tất cả các giá trị của tham số a để hàm số \[y = {\left( {a - 2} \right)^x}\] nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) là:

\[\left( {3; + \infty } \right)\]

\[\left( { - \infty ;3} \right)\]

\[\left( {2;3} \right)\]

\[\left( { - \infty ;1} \right)\]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\]?

\[y = {\left( {\frac{3}{\pi }} \right)^{ - x}}\]

\[y = {\left( {1,5} \right)^x}\]

\[y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\]

\[y = {\left( {\sqrt 3 + 1} \right)^x}\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = {6^x}\]

\[y' = \frac{{{6^x}}}{{\ln 6}}\]

\[y' = {6^x}\ln 6\]

\[y' = x{.6^{x - 1}}\]

\[y' = {6^x}\]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \[y = {2^x}\] là:

\[.\left[ {0; + \infty } \right)\]

\(\mathbb{R}\)

\[\left( {0; + \infty } \right)\]

\[{\mathbb{R}^ * }\]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {e^{2x}} - x\]Chọn khẳng định đúng.

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \ln \sqrt 2 ; + \infty } \right)\]

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - \ln 2} \right)\]

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - \ln \sqrt 2 } \right)\]

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \ln 2; + \infty } \right)\]

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số \[y = {2^{{x^3} - {x^2} + mx + 1}}\] đồng biến trên (1;2)

\[m > - 8.\]

\[m \ge - 1.\]

\[m \le - 8.\]

\[m < - 1.\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack