vietjack.com

Đếm số chất
Quiz

Đếm số chất

A
Admin
104 câu hỏiHóa họcLớp 11
104 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các chất có công thức sau:

1H2NCH2COONH4

2ClH3NCH2COOC2H5

3Glu-Val

4C15H31COO3C3H5

 

Số chất phản ứng với NaOH dư trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3 là 

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

2. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các chất: (1) metyl benzoat, (2) axit glutamic, (3) tripanmitin, (4) Ala-Ala, (5) phenylamoni clorua.

Số chất tác dụng với NaOH dư trong dung dịch theo tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 2 là 

A. 1

B. 4. 

C. 2

D. 3

3. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các chất: (1) phenyl axetat, (2) alanin, (3) triolein, (4) Gly-Gly, (5) axit panmitic.

Số chất tác dụng với NaOH dư trong dung dịch theo tỉ lệ số mol 1 : 1 là 

A. 2. 

B. 3. 

C. 4

D. 1

4. Nhiều lựa chọn

Cho các chất có cấu tạo như sau:

 

 

Số chất tác dụng hoàn toàn với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 3 là 

A. 3

B. 4. 

C. 5

D. 6

5. Nhiều lựa chọn

Cho các chất có cấu tạo như sau:

 

Số chất tác dụng hoàn toàn với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 2 là 

A. 5

B. 6

C. 4.

D. 3. 

6. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: (1) phenyl propionat, (2) tripanmitin, (3) amoni gluconat, (4) axit glutamic, (5) Ala-Val, (6) axit ađipic. Số chất tác dụng với NaOH dư trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 là 

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

7. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: (1) vinyl axetat, (2) axit stearic, (3) triolein, (4) alanin, (5) phenylamoni clorua, (6) Ala-Ala. Số chất chỉ tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 1 là 

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

8. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, glucozơ, Glu-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là 

A. 1

B. 2. 

C. 4. 

D. 3

9. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: buta- 1,3-đien; stiren, axit fomic, anilin, benzen, axit axetic, glucozơ. Số chất làm mất màu dung dịch brom là: 

A.

B.

C.

D.

10. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; glucozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là 

A. 3

B. 6

C. 4.

D. 5

11. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

12. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: etilen, axetilen, glucozơ, buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước Br2 ở điều kiện thường là? 

A.

B. 4  

C.

D. 2  

13. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: phenol, etilen, glucozơ, axit axetic, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom là 

A. 5. 

B. 4

C. 3

D. 2

14. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: toluen, benzen, phenol, glucozơ, etilen, o-xilen, saccarzơ. Số chất làm mất màu nước brom là 

A. 5. 

B. 2

C. 3

D. 4. 

15. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: axit focmic, toluen, axetanđehit, saccarozơ, vinyl axetat, ancol vinylic, etylen glicol, glucozơ, glyxylalanin, isopren, phenyl amin, đivinyl, cumen. Tổng số chất tác dụng với dung dịch nước Br2 là 

A. 6

B. 8

C. 9

D. 7

16. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozo, etyl amin, Gly-ala, tơ nilon-6. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là 

A. 2. 

B. 3

C. 4

D. 5

17. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, triolein, saccarozơ, tơ nilon-6,6, ancol benzylic, glyxin, poli (vinyl clorua), natri phenolat, tinh bột. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là 

A. 5    

B. 3    

C. 4   

D. 6  

18. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4, KAl(SO4)2.12H2O. Số chất điện li là 

A. 3. 

B. 2

C. 5

D. 4

19. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, axit acrylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là 

A. 5. 

B. 4

C. 6.

D. 7

20. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: axetilen, but-2-in, fomanđehit, etanal, isopren, axit axetic, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là 

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

21. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: etin, stiren, propanal, axit metanoic, natri fomat, vinylaxetilen, amoni axetat. Số chất không có phản ứng tráng bạc là 

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

22. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là 

A. 4

B. 2. 

C. 1. 

D. 3

23. Nhiều lựa chọn

Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen và đivinyl oxalat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là 

A. 10

B. 7

C. 8.

D. 9

24. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: benzen, stiren, phenol, toluen. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là 

A. 1

B. 2. 

C. 3

D. 4. 

25. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là 

A. 4

B. 3. 

C. 2. 

D. 5

26. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: (1) tinh bột, (2) vinyl axetat, (3) triolein, (4) Val–Ala, (5) axit glutamic, (6) policaproamit. Số chất bị thủy phân trong cả môi trường axit và môi trường bazơ là 

A. 1. 

B. 4. 

C. 3. 

D. 2. 

27. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: (1) axetilen, (2) but-2-in, (3) axit gluconic, (4) fructozơ, (5) anđehit propionic. Số chất tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư là 

A. 5

B. 4

C. 2. 

D. 3. 

28. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: (1) butađien, (2) triolein, (3) metyl metacrylat, (4) stiren, (5) axit oleic. Ở điều kiện thường, số chất tác dụng với dung dịch Br2 là 

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

29. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: (1) axit glutamic, (2) tinh bột, (3) Ala–Gly, (4) anbumin, (5) poli(hexametylen ađipamit). Số chất tác dụng với dung dịch HCl dư, có xảy ra phản ứng thủy phân liên kết peptit là 

A. 3. 

B. 4. 

C. 2. 

D. 5. 

30. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: (1) vinyl axetat, (2) tristearin, (3) benzyl axetat, (4) Gly-Ala, (5) poli(etylen terephtalat). Số chất bị thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được sản phẩm có chứa ancol là 

A. 5. 

B. 3. 

C. 4. 

D. 2. 

31. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: (1) vinyl axetat, (2) etyl fomat, (3) metyl acrylat, (4) saccarozơ, (5) xenlulozơ.

Số chất bị thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc là 

A. 5. 

B. 3. 

C. 4. 

D. 2. 

32. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: (1) tripanmitin, (2) anilin, (3) xenlulozơ, (4) Ala-Val, (5) poli(hexametylen ađipamit).

Số chất bị thủy phân hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 dư, thu được sản phẩm có chứa muối là 

A. 5

B. 3

C. 2. 

D. 4

33. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các chất: (1) glyxin, (2) triolein, (3) Ala-Ala, (4) metyl metacrylat, (6) poli(etylen terephtalat).  Số chất bị thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm có chứa muối là 

A. 3

B. 2

C. 5. 

D. 4

34. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: (1) metyl fomat, (2) glucozơ, (3) fructozơ, (4) axit fomic, (5) saccarozơ. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

35. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: (1) benzen, (2) metyl metacrylat, (3) poliisopren, (5) triolein, (5) glucozơ. Số chất có khả năng cộng H2 (xúc tác Ni, to) là 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5. 

36. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: (1) axetilen, (2) o–crezol, (3) triolein, (4) anilin, (5) poliisopren.  Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch là 

A. 2. 

B. 4. 

C. 5. 

D. 3

37. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: (1) triolein, (2) metylamin, (3) phenol, (4) glyxin, (5) saccarozơ, (6) poli(vinyl clorua). Số chất dễ tan trong nước ở điều kiện thường là 

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

38. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: (1) axit axetic, (2) etyl axetat, (3) tristearin, (4) glixerol, (5) glucozơ, (6) xenlulozơ. Số chất dễ tan trong nước ở điều kiện thường là 

A. 5

B. 2. 

C. 3

D. 4

39. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: (1) axit stearic, (2) axit ađipic, (3) polietilen, (4) axit gluconic, (5) valin, (6) axit glutamic. Số chất có mạch cacbon không phân nhánh là 

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

40. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các chất: (1) etyl axetat, (2) metylamin, (3) glucozơ, (4) triolein, (5) etylen glicol. Ở điều kiện thường, số chất tồn tại ở thể lỏng là 

A. 4.

B. 5

C. 3

D. 2. 

41. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các chất: (1) glixerol, (2) tristearin, (3) glyxin, (4) anilin, (5) saccarozơ. Ở điều kiện thường, số chất tồn tại ở thể rắn là 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5.

42. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: (1) amilopectin, (2) axit oleic, (3) hexametylenđiamin, (4) poliisopren, (5) axit metacrylic, (6) axit aminocaproic. Số chất có mạch cacbon phân nhánh là 

A. 5

B. 2. 

C. 3

D. 4. 

43. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các chất: (1) axit α – aminoaxetic, (2) axit α – aminoglutaric (3) đimetylamin, (4) Val-Ala, (5) natri phenolat.

Số chất có khả năng tác dụng với dung dịch HCl là 

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

44. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các chất: (1) axit glutamic, (2) anilin, (3) Ala-Ala, (4) poli(hexametylen ađipamit), (5) saccarozơ. Số chất có khả năng tác dụng với dung dịch HCl là 

A. 5

B. 3

C. 4. 

D. 2

45. Nhiều lựa chọn

Trong số các chất: (1) vinyl axetat, (2) tripanmitin, (3) tinh bột, (4) anbumin, (5) glyxin. Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường bazơ là 

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

46. Nhiều lựa chọn

Phản ứng thủy phân là phản ứng phân cắt một chất bởi nước. Trong số các chất: (1) metyl metacrylat, (2) tristearin, (3) xenlulozơ, (4) Gly-Ala, (5) alanin. Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là 

A. 3. 

B. 5

C. 4

D. 2

47. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: metyl acrylat, triolein, glixerol, xenlulozơ, tơ nilon-6,6, glyxylalavalin, saccarozơ. Số chất trong dãy tác dụng với Cu(OH)2 điều kiện thích hợp tạo dung dịch xanh lam là 

A. 5. 

B. 3

C. 4. 

D. 2. 

48. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là 

A. 1

B. 2. 

C. 3. 

D. 4. 

49. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: phenol; glucozơ; axit fomic; toluen; vinylaxetilen; fructozơ; anilin. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là 

A. 3. 

B. 6. 

C. 4. 

D. 5

50. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các chất sau: etyl axetat, triolein, saccarozơ, amilozơ, fructozơ và Gly-Ala. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch axit là: 

A. 4

B. 3. 

C. 6

D. 5. 

51. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: metan, etilen, anđehit fomic, stiren, ancol anlylic, axit axetic. Số chất trong dãy phản ứng được với H2 (Ni, to) là 

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5. 

52. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: propin, metanal, isopren, stiren, axetanđehit, amoni fomat, axetilen. Số chất có phản ứng tráng bạc là 

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4. 

53. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, Gly-Gly, vinyl axetat, phenol. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là 

A. 6. 

B. 3

C. 5

D. 4

54. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinyl axetilen, etan, axit axetic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là 

A. 1. 

B. 2. 

C. 3

D. 4

55. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là 

A. 2. 

B. 3

C. 4. 

D. 5. 

56. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là 

A. 8

B. 5

C. 6

D. 7

57. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là 

A. 4. 

B. 6

C. 5. 

D. 3

58. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là 

A. 3. 

B. 2

C. 4

D. 1. 

59. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là 

A. 3. 

B. 2

C. 4

D. 1

60. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozơ, xenlolozơ, fructozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là 

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

61. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val–Gly–Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là 

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3. 

62. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axit fomic; xenlulozơ; glucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là 

A. 5. 

B. 7. 

C. 3. 

D. 6. 

63. Nhiều lựa chọn

Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là 

A. 10

B. 7. 

C. 8

D. 9

64. Nhiều lựa chọn

Có các chất sau: CH4, C2H2, CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH3, C6H5OH, CH3-CHO, CH3-CO-CH3. Số chất tác dụng với nước brom là 

A. 5

B. 4.

C. 3. 

D. 6. 

65. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là 

A. 6. 

B. 4. 

C. 3

D. 5. 

66. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2/H2O, dung dịch Br2/CH3COOH. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO ở điều kiện thích hợp là: 

A. 2. 

B. 3. 

C. 4. 

D. 5. 

67. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các chất có công thức sau:

 

Số chất có phản ứng với dung dịch HCl là 

A. 5. 

B. 6

C. 3

D. 4

68. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các chất có công thức sau:

 

Số chất có phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là 

A. 3

B. 5

C. 4. 

D. 6. 

69. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: (1) vinyl axetat, (2) etyl fomat, (3) triolein, (4) saccarozơ, (5) tinh bột, (6) poli(metyl metacrylat). Khi bị thuỷ phân trong môi trường axit, số chất có khả năng tạo thành sản phẩm có phản ứng tráng bạc là 

A. 5. 

B. 3

C. 4

D. 2

70. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các dung dịch: (1) metyl fomat, (2) glucozơ, (3) nước ép quả nho chín, (4) mật ong, (5) saccarozơ, (6) sobitol. Số chất có phản ứng tráng bạc là 

A. 4

B. 2. 

C. 3

D. 1. 

71. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: (1) vinyl axetat, (2) tripanmitin, (3) amoni gluconat, (4) lysin, (5) Ala-Val, (6) poli(etylen terephtalat). Số chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là 

A. 5. 

B. 3

C. 6

D. 4

72. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: (1) benzen, (2) metyl metacrylat, (3) poli(vinyl clorua), (4) axit oleic, (5) triolein, (6) glucozơ. Số chất có khả năng cộng H2 (xúc tác Ni, to) là 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5. 

73. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: (1) benzen, (2) o–crezol, (3) triolein, (4) poliisopren, (5) anilin, (6) glucozơ. Số chất có khả năng tác dụng với nước brom là 

A. 3. 

B. 5. 

C. 4. 

D. 2

74. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: (1) metyl benzoat, (2) tripanmitin, (3) xenlulozơ, (4) glyxin, (5) Ala-Val, (6) policaproamit.

Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường bazơ là 

A. 5. 

B. 4

C. 6

D. 3. 

75. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: (1) metyl acrylat, (2) triolein, (3) saccarozơ, (4) metylamin, (5) Gly-Ala, (6) poli(hexametylen ađipamit).

Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là 

A. 3. 

B. 6

C. 4

D. 5

76. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: andehit fomic, metyl fomat, glucozơ, fructozơ, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là 

A. 3

B. 2. 

C. 5

D. 4

77. Nhiều lựa chọn

Trong các chất: triolein, anbumin, ala-ala, poli(hexametylen adipamit). Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là 

A. 2

B. 1

C. 3. 

D. 4. 

78. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxyl valin, etylen glicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là 

A. 6

B. 4. 

C. 7. 

D. 5. 

79. Nhiều lựa chọn

Cho các dãy chất: tripanmitin, glucozơ, saccarozơ, nilon 6-6; tơ lapsan và gly-gly-ala. Số chất cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là: 

A.

B.

C.

D.

80. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: glucozơ, Gly-Gly-Gly, metyl axetat, saccarozơ, Ala-Ala. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam là 

A.

B.

C.

D.

81. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: glucozơ, alanin, metyl fomat, saccarozơ, etylamin. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là 

A. 5

B. 4. 

C. 3. 

D. 2. 

82. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Phenol, anilin, axit acrylic, benzanđehit, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:

A. 5 chất 

B. 4 chất 

C. 3 chất 

D. 6 chất 

83. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, glyxin, gly-val, etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là 

A. 5. 

B. 6. 

C. 4. 

D. 7. 

84. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: 

A.

B.

C.

D.

85. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic, glucozơ, etylamin. Ở điều kiện thường, số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là 

A. 3

B.

C.

D.

86. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là 

A. 4

B. 2. 

C. 3

D. 5. 

87. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: C2H2, C2H4, HCHO, HCOOH, HCOOCH3, glucozơ, saccarozơ, fructozơ, CH3NH3Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thu được chất kết tủa là 

A. 6. 

B. 8

C. 7

D. 5

88. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: saccarozơ, vinylaxetilen, axit fomic, glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. Số chất tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng là 

A. 3

B. 5. 

C. 2

D. 4

89. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ (mỗi mũi tên là 01 phản ứng, X, Y, Z, T đều là hợp chất hữu cơ):

X → Y → Z → T → axit gluconic

Trong số các chất sau: C4H8(CH3)2, (C6H10O5)n, C12H22O11, C6H12O6; số chất thỏa mãn X trong sơ đồ trên là:

A.

B.

C.

D.

90. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là 

A.

B.

C.

D.

91. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất: fructozơ, saccarozơ, đimetylaxetilen, vinylbenzen, amoni fomat, phenylamoni clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra kết tủa là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

92. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất: fructozơ, saccarozơ, vinylaxetilen, vinylbenzen, amoni fomat, phenylamoni clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra kết tủa là

A.

B.

C.

D.

93. Nhiều lựa chọn

Trong các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất có thể khử được phức bạc amoniac (a) và số chất có tính chất của poliol (b) là. 

A. (a) ba; (b) bốn

B. (a) bốn; (b) ba

C. (a) ba; (b) năm

D. (a) bốn; (b) bốn

94. Nhiều lựa chọn

Đun nóng từng chất sau với lượng dư dung dịch HCl loãng: (1) anilin, (2) tinh bột, (3) Ala-Ala, (4) anbumin, (5) policaproamit, (6) poli(hexametylen ađipamit).  Sau khi phản ứng kết thúc, số chất xảy ra sự thủy phân liên kết peptit là 

A. 3. 

B. 4. 

C. 2

D. 5. 

95. Nhiều lựa chọn

Đun nóng từng chất sau với dung dịch NaOH dư: (1) etyl axetat, (2) tripanmitin, (3) phenylamoni clorua, (4) Ala-Ala, (5) poli(metyl metacrylat), (6) poli(etylen terephtalat).

Sau khi phản ứng hoàn toàn, số chất có phản ứng thủy phân ở chức este là 

A. 4. 

B. 3

C. 5. 

D. 2

96. Nhiều lựa chọn

Cho vài giọt chất lỏng X tinh khiết vào ống nghiệm có sẵn 2 ml nước lắc đều, sau đó để yên một thời gian thấy xuất hiện chất lỏng phân thành hai lớp. Cho 1 ml dung dịch HCl vào và lắc mạnh thu được dung dịch đồng nhất. Cho tiếp vài ml dung dịch NaOH vào lắc mạnh, sau đó để yên lại thấy chất lỏng phân thành hai lớp. Trong các chất: phenol lỏng, benzen, anilin, lòng trắng trứng, số chất thoả mãn X là

A. 1

B. 2. 

C. 3. 

D. 4. 

97. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối ? 

A. 7

B. 4. 

C. 5. 

D. 6

98. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: vinyl fomat, triolein, tinh bột, anilin, Gly-Ala-Gly, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là 

A. 5

B. 3. 

C. 6

D. 4. 

99. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozơ, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm nóng là 

A. 3. 

B. 4

C. 2. 

D. 5. 

100. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là 

A. 6. 

B. 5. 

C. 3. 

D. 4. 

101. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: Vinyl axetat, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là: 

A. 8. 

B. 6

C. 5

D. 7. 

102. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: etyl axetat, tristearin, protein, tơ capron, glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là 

A.

B.

C.

D.

103. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin, tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit l̀à : 

A.

B.

C.

D.

104. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là 

A.

B.

C.

D.

© All rights reserved VietJack