18 CÂU HỎI
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Tên gọi của polymer (-CH2-CH=CH-CH2-)n là :
A.cao su buna.
B.cao su buna-S.
C.cao su buna-N.
D.cao su isoprene.
Cho sơ đồ pin Galvani Zn-Cu ở điều kiện chuẩn như hình bên.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Thế điện cực chuẩn của cặp Cu2+/Cu có giá trị bằng 1,102 V.
B.Tại cathode của pin xảy ra quá trình oxi hóa Cu → Cu2+ + 2e.
C.Phản ứng xảy ra trong pin là Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu.
D.Electron chuyển từ điện cực Cu sang điện cực Zn thông qua dây dẫn điện.
Cho phản ứng nhiệt phân polystyrene: [-CH2-CH(C6H5)-]n (t°) → nCH2=CH-C6H5. Phản ứng trên thuộc loại :
A.phản ứng trùng hợp polymer.
B.phản ứng tăng mạch polymer.
C.phản ứng cắt mạch polymer.
D.phản ứng giữ nguyên mạch polymer.
Điểm chớp cháy của chất cháy là nhiệt độ thấp nhất ở áp suất khí quyển mà chất cháy bị đốt nóng tới mức tạo ra lượng hơi đủ lớn để bốc cháy trong không khí khi gặp nguồn lửa. Điểm chớp cháy được sử dụng để phân biệt chất lỏng dễ cháy với chất lỏng có thể gây cháy. Chất lỏng có điểm chớp cháy nhỏ hơn 37,8°C gọi là chất lỏng dễ cháy, chất lỏng có điểm chớp cháy lớn hơn 37,8°C gọi là chất lỏng có thể gây cháy. Cho số liệu về điểm chớp cháy của một số chất trong bảng sau :
Chất |
Điểm chớp cháy (°C) |
Chất |
Điểm chớp cháy (°C) |
Propane |
-105 |
Ethylene glycol |
111 |
Pentane |
-49 |
Diethyl ether |
-45 |
Hexane |
-22 |
Acetaldehyde |
-39 |
Ethanol |
13 |
Stearic acid |
196 |
Methanol |
11 |
Trimethylamine |
-7 |
Trong bảng trên, số chất lỏng dễ cháy là :
A.7.
B.8.
C.6.
D.9.
Cho các phát biểu sau về đơn chất và hợp chất của kim loại nhóm IA :
(1) Trong công nghiệp, baking soda và soda được sản xuất bằng phương pháp Solvay.
(2) Lithium là kim loại nhẹ nhất trong các kim loại.
(3) Kim loại sodium thường được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa khan.
(4) Trong hợp chất, tất cả nguyên tố kim loại nhóm IA đều có số oxi hóa là +1.
Số phát biểu đúng là :
A.1.
B.2.
C.4.
D.3.
Cho phương trình nhiệt hóa học: CO(g) + ½O2(g) → CO2(g) Δr = -283,0 kJ. Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) là Δf = -393,5 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO(g) là :
A.-110,5 kJ/mol.
B.-141,5 kJ/mol.
C.-221,0 kJ/mol.
D.+110,5 kJ/mol.
Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) tấm kim loại nào sau đây ?
A.Ag.
B.Cu.
C.Zn.
D.Na.
Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur là :
A.+6.
B.+2.
C.+3.
D.+5.
Arachidonic acid (ARA) là một acid béo thiết yếu có vai trò quan trọng trong việc kích hoạt các dây thần kinh trong não và hỗ trợ cho nhiều chức năng khác như hệ miễn dịch, tạo mạch máu, phát triển xương và hoạt động của tim. ARA có công thức cấu tạo như bên.
Cho các phát biểu sau :
(1) ARA thuộc loại acid béo omega-6.
(2) Trong một phân tử ARA có 11 nhóm methylene.
(3) Triester của glycerol với ARA có công thức phân tử C63H92O6.
(4) a mol ARA tác dụng tối đa với 4a mol H2 (xt, to, p).
Số phát biểu đúng là :
A.2.
B.4.
C.1.
D.3.
Thả một đinh sắt nặng m1 gam đã được đánh sạch bề mặt vào cốc chứa dung dịch copper (II) sulfate màu xanh. Sau một thời gian thấy toàn bộ lượng đồng sinh ra đã bám vào “đinh sắt” (thực chất là phần đinh sắt chưa phản ứng). Lấy “đinh sắt” ra khỏi cốc dung dịch, sấy khô, đem cân được m2 gam. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Màu xanh của dung dịch copper (II) sulfate nhạt dần.
B.Phản ứng xảy ra là 2Fe(s) + 3Cu2+(aq) → 2Fe3+(aq) + 3Cu(s).
C.Fe oxi hóa ion Cu2+ trong dung dịch.
D.So sánh, thu được kết quả m2 < m1.
Hợp chất nào sau đây là ester?
A.CH3CH2COOH.
B.CH3CH2OH.
C.CH3CH2CHO.
D.CH3CH2COOCH3.
Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) Δr > 0. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A.thêm khí NO vào hệ.
B.giảm áp suất của hệ.
C.tăng nhiệt độ của hệ.
D.thêm chất xúc tác vào hệ.
Ester X có công thức phân tử C5H10O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được ethyl alcohol và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A.HCOOH.
B.C3H7COOH.
C.C2H5COOH.
D.CH3COOH.
Carbohydrate nào sau đây thuộc loại disaccharide?
A.Tinh bột.
B.Glucose.
C.Saccharose.
D.Cellulose.
Công thức phân tử của dimethylamine là
A.C2H8N2.
B.C4H11N.
C.C2H6N2.
D.C2H7N.
Nước muối sinh lí là dung dịch của chất X với nồng độ 0,9% được dùng trong việc ngăn ngừa nguy cơ mất muối do đổ quá nhiều mồ hôi, sau phẫu thuật, do tiêu chảy hay các nguyên nhân khác. X là muối nào sau đây?
A.Na2SO4.
B.NaNO3.
C.NaClO.
D.NaCl.
Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hoá - khử ở bảng sau:
Cặp oxi hoá – khử |
Mg2+/Mg |
Zn2+/Zn |
Fe2+/Fe |
Cu2+/Cu |
Fe3+/Fe2+ |
Ag+/Ag |
Thế điện cực chuẩn (V) |
-2,36 |
-0,763 |
-0,440 |
+0,34 |
+0,771 |
+0,799 |
Trong số các kim loại Fe, Cu, Mg, Zn, Ag, có bao nhiêu kim loại tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 ở điều kiện chuẩn?
A.2.
B.4.
C.3.
D.5.
Công thức chung của alkane là
A.CnH2n (n ≥ 2).
B.CnH2n-6 (n ≥ 6).
C.CnH2n+2 (n ≥ 1).
D.CnH2n-2 (n ≥ 2).