18 CÂU HỎI
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Chất giặt rửa tổng hợp thường có thành phần chính là
A. muối sodium alkylsulfate (R–OSO3Na), sodium alkylbenzene sulfonate (R-C6H4-SO3Na).
B. glycerol và ethanol.
C. saponin trong bồ hòn và bồ kết.
D. muối sodium hoặc potassium của acid béo (thường là các gốc acid béo no).
Chất nào sau đây thuộc loại monosaccharide?
A. cellulose.
B. saccharose.
C. glucose.
D. tinh bột.
Cho các phát biểu sau về peptide T có công thức cấu tạo dưới đây:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
(a) Peptide T là dipeptide vì có chứa 2 liên kết peptide.
(b) Peptide T có phản ứng màu biuret.
(c) Peptide T tác dụng đủ với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
(d) Khi đun nóng peptide T với dung dịch acid hoặc kiềm dư sẽ xảy ra phản ứng thủy phân thu được 3 muối khác nhau.
(đ) T có thể được biểu diễn là Gly-Ala-Ala.
Số phát biểu không đúng về peptide T là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Tơ là những vật liệu polymer hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. Sợi bông được lấy từ quả của cây bông thuộc loại
A. tơ hóa học.
B. tơ tổng hợp.
C. tơ tự nhiên.
D. tơ bán tổng hợp.
Nhỏ nước bromine vào ống nghiệm đựng dung dịch aniline. Hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. xuất hiện khí không màu.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. xuất hiện kết tủa màu trắng.
Carbohydrate nào sau đây có trong hoa quả, rau, củ, đặc biệt có nhiều trong thân cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt?
A. Cellulose.
B. Saccharose.
C. Glucose.
D. Fructose.
“Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử… (1)…trong phân tử ammonia bằng một hay nhiều gốc …(2)…thu được amine”. Nội dung phù hợp trong phần bỏ trống (1), (2) lần lượt là
A. hydrogen, hydrocarbon.
B. nitrogen, alkyl.
C. hydrogen, alkyl.
D. nitrogen, hydrocarbon.
Alanine là amino acid có công thức phân tử là
A. C2H5O2N.
B. C2H7O2N.
C. C3H5O2N.
D. C3H7O2N.
PE là loại nhựa phổ biến, được ứng dụng để sản xuất túi nylon, bao gói, màng bọc thực phẩm, chai lọ, đồ chơi trẻ em, ... PE được cấu tạo từ các đơn vị mắt xích là
A. -CH2-CH(CH3)-.
B. -CH2-CHCl-.
C. -CH2-CH2-.
D. -C6H10O5-.
Thực hiện thí nghiệm theo 2 bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khoảng 1 mL dung dịch NaOH 30%. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 2%, lắc đều (có thể khuấy bằng đũa thuỷ tinh).
Bước 2: Thêm vào ống nghiệm khoảng 3 mL dung dịch lòng trắng trứng, lắc hoặc khuấy đều hỗn hợp.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 2 kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh.
B. Sau bước 1 xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Thí nghiệm trên dùng để phân biệt dipeptide với các peptide còn lại.
D. Thay lòng trắng trứng bằng dầu thực vật, hiện tượng xảy ra tương tự.
Nhận xét nào về tính tan và khả năng đông tụ bởi nhiệt của albumin ở lòng trắng trứng là đúng?
A. Tan được vào nước và không bị đông tụ bởi nhiệt.
B. Tan được vào nước và bị đông tụ bởi nhiệt.
C. Không tan được vào nước và không bị đông tụ bởi nhiệt.
D. Không tan được vào nước và bị đông tụ bởi nhiệt.
Ở điều kiện thường, glutamic acid là
A. chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao.
B. chất rắn, ít tan trong nước.
C. chất lỏng, có nhiệt độ nóng chảy thấp.
D. chất lỏng, tan tốt trong nước.
Tên gọi của ester CH3COOC2H5 là
A. methyl acetate.
B. ethyl formate.
C. methyl formate.
D. ethyl acetate.
Phát biểu nào đúng về các carbohydrate: glucose, fructose, saccharose, tinh bột, cellulose?
A. Chỉ có tinh bột phản ứng được với nitric acid khi có mặt sulfuric acid đặc.
B. Chỉ có saccharose, tinh bột, cellulose bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Chỉ có glucose, fructose, saccharose thể hiện tính chất hóa học của polyalcohol.
D. Chỉ có glucose thể hiện tính chất của nhóm carbonyl.
Chất béo là
A. triester của glycerol với acid béo.
B. triester của acid hữu cơ và glycerol.
C. ester của acid béo và alcohol đa chức.
D. hợp chất hữu cơ chứa C, H, N, O.
Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất hóa học của ethylamine?
A. Dung dịch ethylamine trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
B. Ethylamine có tính base vì phân tử có chứa nhóm –NH2.
C. Ethylamine tác dụng với nitrous acid ở nhiệt độ thấp (0 - 5 0C) thu được muối diazonium.
D. Dung dịch ethylamine tác dụng được với dung dịch muối FeCl3.
Saccharose có bao nhiêu tính chất trong số các tính chất sau: tác dụng với Cu(OH)/OH‑, tác dụng với thuốc thử Tollens, tác dụng với nước bromine, thủy phân khi có xúc tác acid hoặc có mặt của enzyme?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về glucose và fructose?
A. Đều xảy ra phản ứng tráng bạc khi tác dụng với thuốc thử Tollens.
B. Đều làm mất màu nước bromine.
C. Đều tạo được kết tủa đỏ gạch Cu2O khi tác dụng với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm.
D. Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.