18 CÂU HỎI
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo như sau:
Phân tử X có số nguyên tử carbon và hydrogen lần lượt là
A.5; 10.
B.5; 12.
C.4; 10.
D.4; 8.
Protein nào dưới đây có trong tóc, móng, sừng?
A.Myosin.
B.Hemoglobin.
C.Albumin.
D.Keratin.
Maltose là một loại disaccharide có nhiều trong mạch nha. Công thức phân tử của maltose là
A.C12H22O11.
B.C3H6O2.
C.C6H12O6.
D.(C6H10O5)n.
Tinh bột là polymer thiên nhiên, gồm amylose và amylopectin. Một đoạn mạch của amylopectin có cấu tạo như hình bên. Phát biểu nào sau đây sai?
A.Trong quá trình quang hợp, dưới tác dụng của chlorophyll có trong cây xanh, khí carbon dioxide kết hợp với nước để tạo thành tinh bột.
B.Amylopectin là polymer dạng mạch phân nhánh, gồm các chuỗi chứa nhiều đơn vị β-glucose liên kết với nhau qua các liên kết β-1,4-glycoside. Các chuỗi này liên kết với nhau tạo thành cấu tạo mạch nhánh qua liên kết β-1,6-glycoside.
C.Tinh bột có trong thành phần của thức ăn. Khi nhai thức ăn, tinh bột bị thủy phân một phần bởi enzyme amylase có trong nước bọt để tạo thành dextrin và sau đó thành maltose.
D.Tinh bột thuộc loại polysaccharide.
Chất nào sau đây là thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp?
A.CH3(CH2]14COONa.
B.C3H5(OH)3.
C.CH3[CH2]11C6H4SOзNa.
D.CH3(CH2]16COOK.
Cho phản ứng thuận nghịch: Fe2O3(s) + 3COg) ⇋ 2Fe(s) + 3CO2(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng là
A.Kc = [CO2]³/[CO]³.
B.Kc = [CO]³/[CO2]³.
C.Kc = [Fe2O3][CO]³/[CO2]³[Fe]².
D.Kc = [CO2]³[Fe]²/[Fe2O3][CO]³.
Khi cho dung dịch nitric acid HNO3 đặc vào protein, hiện tượng xảy ra là
A.xuất hiện sản phẩm màu tím.
B.protein tan ra.
C.protein bị phân hủy.
D.xuất hiện kết tủa màu vàng.
Cho 1 mol chất béo X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glycerol, 2 mol sodium palmitate và 1 mol sodium stearate. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Khối lượng phân tử của X là 834 gam.
B.X không tác dụng được với nước bromine.
C.Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
D.Ở điều kiện thường, X ở trạng thái lỏng.
Tên gọi của polymer có công thức cho dưới đây là
A.polybuta-1,3-diene.
B.polyethylene.
C.polypropylene.
D.polyisoprene.
Amine nào sau đây là amine bậc hai?
A.(CH3)3N.
B.C2H5NH2.
C.(CH3)2CHNH2.
D.CH3NHCH2CH3.
Thủy phân ethyl propanoate trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối có công thức là
A.C2H5OH.
B.CH3CH2COONa.
C.CH3COONa.
D.CH3CH2CH2COONa.
Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A.1s22s22p63s23p1.
B.1s22s22p5.
C.1s22s22p63s23p3.
D.1s22s22p63s23p2.
Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của H2O đến hiệu suất phản ứng tổng hợp ethyl acrylate, kết quả thu được ở hình bên. Nhận định nào sau đây là đúng khi muốn tăng hiệu suất quá trình tổng hợp methyl acrylate?
A.Điều kiện tốt nhất là đun nóng hỗn hợp 200 phút và nồng độ H2O là 20%.
B.Nên tiến hành quá trình ester hóa trong môi trường không có nước.
C.Hiệu suất phản ứng tổng hợp không bị ảnh hưởng bởi nước.
D.Nồng độ nước càng cao thì hiệu suất tổng hợp càng lớn.
Threonine (Thr) là một amino acid thiết yếu nhưng cơ thể không tự tổng hợp được mà phải lấy từ thực phẩm hoặc dược phẩm. Threonine hỗ trợ nhiều cơ quan trong cơ thể như thần kinh trung ương, tim mạch, gan và hệ miễn dịch. Công thức cấu tạo của phân tử threonine:
Phát biểu nào sau đây sai?
A.Thr không thể hiện tính lưỡng tính như các amino acid khác.
B.Thr tác dụng được với dung dịch HCl.
C.Phân tử Thr có nhóm chức alcohol.
D.Thr là một α-amino acid.
Poly(butylene terephthalate) (PBT) là một polymer kị nước, có đặc tính bền nhiệt, kháng hóa chất nên được sử dụng rộng rãi trong hệ thống đánh lửa của động cơ ô tô. PBT có công thức cấu tạo như sau:
Cho các phát biểu:
(1) PBT thuộc loại polyester được điều chế từ phản ứng trùng ngưng các monomer tương ứng.
(2) Hai monomer dùng để điều chế PBT là p-HOC6H4COOH và HO[CH2]4OH.
(3) PBT hầu như không tan trong nước, có khả năng chống chịu tốt khi tiếp xúc với nhiệt trong thời gian dài.
(4) Phần trăm khối lượng nguyên tố carbon trong một mắt xích của PBT chưa đến 65%.
Số phát biểu không đúng là
A.4.
B.1.
C.2.
D.3.
Quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra 0,162 tấn tinh bột và V m³ khí O2 (đkc). Giá trị của V là
A.123,95.
B.134,40.
C.148,74.
D.133,87.
Tên gọi của ester CH3COOCH3 là
A.methyl propionate.
B.ethyl acetate.
C.ethyl formate.
D.methyl acetate.
Amino acid X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là
A.alanine.
B.valine.
C.lysine.
D.glycine.