18 CÂU HỎI
Tinh bột thuộc loại polysaccharide, là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của người và động vật. Phân tử tinh bột được tạo thành từ nhiều đơn vị
A. α-fructose.
B. α-glucose.
C. β-fructose.
D. β-glucose.
Cho các phát biểu sau:
(1) Hầu hết các muối ammonium đều dễtan trong nước;
(2) Ion NH4+tácdụngvớidungdịchacidtạokếttủamàutrắng;
(3) Muốiammoniumtácdụngvớidungdịchbasethuđượckhícómùikhai;
(4) Hầu hết muối ammoniumđều bền nhiệt.
Phát biểu đúnglà
A. (2) và(3).
B. (1)và(2).
C. (1)và(3).
D. (2)và(4).
Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bão hoà với điện cực trơ, không sử dụng màng ngăn xốp. Bố trí thí nghiệm như hình vẽ sau:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng tẩy màu.
B. Quá trình xảy ra tại cathode là 2H2O → O2 + 4H+ + 4e.
C. Quá trình xảy ra tại anode là: 2H2O + 2e → H2 + 2OH-.
D. Thí nghiệm trên được sử dụng để điều chế kim loại Na trong công nghiệp.
Polymer X có công thức:
Tên của X là
A. poly(vinyl chloride).
B. polyethylene.
C. polystyrene.
D. poly(methyl methacrylate).
Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (-NH2) và 1 nhóm carboxyl (-COOH)?
A. Fomic acid.
B. Lysine.
C. Alanine.
D. Glutamic acid.
Bradykinin là một peptide có trong huyết tương, có vai trò quan trọng trong phản ứng viêm (gây giãn mạch, tăng tính thấm mao mạch và gây đau). Bradykinin có trật tự sắp xếp các amino acid như sau: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg.
Cho các nhận định sau:
(a) Bradykinin thuộc loại nonapeptide.
(b) Thuỷ phân hoàn toàn bradykinin thu được 5 amino acid.
(c) Thuỷ phân không hoàn toàn bradykinin thu được tối đa 7 dipeptide.
(d) Bradykinin phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh lam.
Các nhận định đúng là
A. (a), (d).
B. (c), (d).
C. (b), (c).
D. (a), (b).
Điểm chớp cháy là nhiệt độ thấp nhất ở áp suất của khí quyển mà một chất lỏng hoặc vật liệu dễ bay hơi tạo thành lượng hơi đủ để bốc cháy trong không khí khi tiếp xúc nguồn lửa. Điểm chớp cháy được sử dụng để phân biệt chất lỏng dễ cháy với chất lỏng có thể gây cháy, chất lỏng có điểm chớp cháy nhỏ hơn 37,8 oC được gọi là chất lỏng dễ cháy, chất lỏng có điểm chớp cháy lớn hơn 37,8 oC được gọi là chất lỏng có thể gây cháy. Cho bảng số liệu sau:
Chất |
Điểm chớp cháy (℃) |
Chất |
Điểm chớp cháy (℃) |
Propane |
–105 |
Ethylene glycol |
111 |
Pentane |
–49 |
Diethyl ether |
–45 |
Hexane |
–22 |
Acetaldehyde |
–39 |
Ethanol |
13 |
Stearic acid |
196 |
Methanol |
11 |
Trimethylamine |
–7 |
Trong bảng trên, số chất lỏng dễ cháy là
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử R là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p63s1.
Cho phổ khối lượng của chất X như sau:
Chất X có thể là
A. ethanol.
B. acetic acid.
C. methyl acetate.
D. benzene.
Dung dịch amine nào sau đây không làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Aniline.
B. Ethylamine.
C. Methylamine.
D. Dimethylamine.
Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo như sau:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. X thuộc loại muối sodium alkylbenzenesulfonate.
B. X có công thức phân tử là C18H29SO3Na.
C. X có đầu ưa nước và đuôi kị nước.
D. X được sử dụng để sản xuất xà phòng.
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
Ethyl propionate là ester có mùi thơm của dứa. Công thức của ethyl propionate là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Cho thứ tự sắp xếp một số cặp oxi hoá - khử của kim loại trong dãy điện hoá:
Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Pb2+/Pb; Hg2+/Hg.
Ion kim loại có tính oxi hoá yếu nhất trong dãy là
A. Hg2+.
B. Mg2+.
C. Pb2+.
D. Zn2+.
Sự ăn mòn kim loại gây ảnh hưởng, phá huỷ dần dần máy móc, thiết bị, các phương tiện giao thông vận tải, nhà cửa, cơ sở hạ tầng,... Trong quá trình ăn mòn kim loại, kim loại bị ăn mòn đóng vai trò là chất
A. cho proton.
B. cho electron.
C. nhận electron.
D. nhận proton.
Ester X được tạo bởi methyl alcohol và acetic acid. Công thức của X là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Polymer dùng để sản xuất cao su buna-N được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây với buta-1,3-diene?
A. Styrene.
B. Caprolactam.
C. Isoprene.
D. Acrylonitrile.
Cho sơ đồ pin Galvani Zn-Cu ở điều kiện chuẩn như hình vẽ sau:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thế điện cực chuẩn của cặp Cu2+/Cu có giá trị bằng 1,102 V.
B. Dòng điện trong pin có chiều từ điện cực Zn sang điện cực Cu.
C. Tại cathode của pin xảy ra quá trình Cu → Cu2+ + 2e.
D. Phản ứng xảy ra trong pin là Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu.