vietjack.com

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 16)
Quiz

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 16)

A
Admin
25 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng (AB'C') chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành các khối đa diện nào?

A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. 

B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác 

C. Hai khối chóp tam giác 

D. Hai khối chóp tứ giác

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=sinx và limxπsinxx-π=-1. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. f'1=π

B. f'π=1

C. f'π=-1

D. f'-1=π

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un, biết u2=4 và tổng hai số hạng đầu bằng 3. Tìm công bội q của cấp số nhân trên.

A. q = 4

B. q=-14

C. q = -4

D. q=14

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trọng tâm các mặt của một hình tứ diện đều tạo thành một hình đa diện mới có tên là gì

A. Tứ diện đều

B. lập phương

C. nhị thập diện đều

D. bát diện đều

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao là h, đáy là tam giác vuông. Nếu tăng mỗi cạnh góc vuông lên k lần thì thể tích của khối lăng trụ tăng lên bao nhiêu lần?

A. 3k2

B. 4k2

C. 2k2

D. k2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số y=x+2x2+1 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bài toán: “Xét tính đơn điệu của hàm số y=x2+2x-3” Một bạn học sinh đã làm bài như sau:

Bước 1: Tập xác định: D=\(-3;1)

Bước 2: Tìm đạo hàm: y'=x2+2x-3'2x2+2x-3=x+1x2+2x-3

Bước 3: y'=0x+1=0x2+2x-3>0x=1x<-3 x; x >1

Bước 4: Bảng biến thiên:

Bước 5: Kết luận:

Vậy hàm số nghịch biến trên nửa khoảng (-;-3], đồng biến trên nửa khoảng [1;+). Hỏi bài làm trên đúng hay

sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?

A. Bài làm đúng.

B. Sai từ bước 3.

C. Sai từ bước 4.

D. Sai từ bước 5

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a0 và hàm số fx=2x-13-1x3-1, x1x2-2x+61115000+a2, x=1 

Xét 2 phát biểu sau:

(i). Hàm số chắc chắn liên tục từng khoảng (-;1] và (1;+).

(ii). Tồn tại số thực a để hàm số liên tục trên R.

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. (i), (ii) đều đúng

B. (i) sai, (ii) đúng

C. (i) đúng, (ii) sai

D. (i), (ii) đều sai

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, có đồ thị của đạo hàm f'(x) như sau:

Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-1

C. Hàm số đồng biển trên khoảng -;-3

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R , có đồ thị của đạo hàm f'(x) như sau:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. f đạt cực tiểu tại x = 0

B. f đạt cực tiểu tại x =-2

C. f đạt cực đại tại x = -2

D. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x33-x22-6x trên [0;4].

A. max0;4 y=0

B. max0;4 y=223

C. max0;4 y=-272

D. max0;4 y=323

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a, gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng SAB và CSD. Tính cosφ

A. cos φ=12

B. cos φ=16

C. cos φ=13

D. cos φ=14

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABCOA, OB, OC, OD đôi một vuông góc nhau, biết rằng OA=2OB=3OC=3a. Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (ABC).

A. d=2a14

B. d=3a13

C. d=3a11

D. d=3a10

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a là giá trị thực để hàm số fx=cosx-cosx3sin2x khi x0a+1   khi x0 liên tục tại x = 0. Gía trị P=2a4+11 gần với số nào nhất dưới đây?

A. 3,32

B. 3,31

C. 3,61

D. 3,92

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi  là tiếp tuyến của đường cong C:y=x2-x+1x+1. Biết rằng  qua điểm (-1;0). Tính khoảng cách d từ điểm M(1;-1) đến 

A. d=25

B. d=15

C. d = 1

D. d = 2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh là a. Tính thể tích khối tứ diện ABC'D' theo a?

A. a26

B. a32

C. a34

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng mức lương của một kỹ sư ở công ty X trong quý I năm 2017 (3 tháng đầu tiên của năm 2017) là S0 (triệu đồng), kể từ quý II mức lương sẽ được tăng thêm 0,5 triệu đồng mỗi quý. Tổng lương của kỹ sư đó tính từ quý I năm 2017 đến hết quý IV năm 2022 là 1002 (triệu đồng). Tính tổng lương S (triệu đồng) của kỹ sư tính từ quý I năm 2017 đến hết quý IV năm 2015.

A. S = 1611

B. S = 342

C. S = 324

D. S = 1911

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, AC=a3, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Gọi a (độ) là bởi cạnh SB và mặt phẳng (SAB). Gía trị a gần với số nào nhất dưới đây?

A. 30

B. 40

C. 50

D. 60

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 3a, AC = 4a, AD = 5a. Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm của tam giác DAB, DBC, DCA. Tính thể tích của khối chóp DMNA theo a

A. V=10a327

B. V=80a327

C. V=20a327

D. V=40a327

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, gọi α là góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp S.ABCD. Tính khoảng cách d giữa SA CD theo a và α

A. d = a.cosα

B. d = a.sinα

C. d = a.sin2α

D. d = a.cos2α

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3mx2+m24x+3. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của M để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;4). Số phần tử của S là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. I là trung điểm BB’. Mặt phẳng (DIC’) chia khối lập phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng: 

A. 1:3

B. 7:17

C. 4:14

D. 1:2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các hàm số fx=ax2bax+3 và gx=x24x+6 trên đoạn [1;5]. Biết trên đoạn [1;5] thì giá trị lớn nhất của f(x) bằng giá trị nhỏ nhất của g(x) và đạt tại cùng một điểm . Tính S là tổng các giá trị a, b thoả mãn yêu cầu bài toán . 

A. S = 0

B. S = -1

C. S=12

D. không tồn tại S

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33mx2+3m21xm3 với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. Biết rằng khi m thay đổi trong S, các điểm cực đại của đồ thị hàm số cũng thay đổi nhưng luôn nằm trên một đường thẳng (d) cố định . Hỏi (d) song song với đường thẳng nào sau đây: 

A. y = 2x + 4

B. y = -3x - 1

C. y = -3x + 5

D. y = -2x

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà địa chất học đang ở tại điểm A trên sa mạc. Anh ta muốn đến điểm B và cách A một đoạn là 70 km. Trong sa mạc thì xe anh ta chỉ có thể di chuyển với vận tốc là 30 km/h. Nhà địa chất ấy phải đến được điểm B sau 2 giờ. Vì vậy, nếu anh ta đi thẳng từ A đến B sẽ không thể đến đúng giờ. May mắn thay, có một con đường nhựa song song với đường nối A và B và cách AB một đoạn 10 km. Trên đường nhựa này thì xe của nhà địa chất học này có thể di chuyển với vận tốc 50 km/h. Tìm thời gian ngắn nhất mà nhà địa chất học có thể đi từ A đến B (đảm bảo trong khung giờ cho phép).

A. 1,83 giờ

B. 1,93 giờ

C. 1,73 giờ

D. 1,86 giờ

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack