vietjack.com

Đề luyện thi số 03
Quiz

Đề luyện thi số 03

N
Nguyễn Hà Nguyên
22 câu hỏiToánLớp 12
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp  có  vuông góc với mặt phẳng , tam giác  vuông tại  và , , . Thể tích của khối chóp  bằng

 

36

6

12

18

2. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ  (xem hình dưới). Đường thẳng  song song với mặt phẳng nào sau đây?

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3; −2; −2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là

A. 2x – 3y + 6z = 0;

B. 4y + 2z – 3 = 0;

C. 3x + 2y + 1 = 0;

D. 2y + z – 3 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(0; 2; 1); B(3; 0; 1); C(1; 0; 1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:\(\)\(\)

A. z – 1 = 0;

B. x – 1 = 0;

C. y – 1 = 0;

D. 4x + 6y – 8z + 2 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(3; 0; 0), N(0; −2; 0) và P(0; 0; 2). Mặt phẳng (MNP) có phương trình là:

A. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{2} = - 1\);

B. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{2} = 0\);

C. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 2}} = 1\);

D. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{2} = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm O(0; 0; 0), A(0; 1; 0), B(0; 0; 1). Phương trình mặt phẳng (OAB) là

A. x = 0;

B. y = 1;

C. z = 1;

D. y + z = 0.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(5; 0; 0), B(0; 3; 0), C(4; 5; 0). Phương trình mặt phẳng (ABC) là

A. z = 0;

B. y = 3;

C. −x + 2y = 0;

D. x = 4.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho A(1; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với bc ≠ 0. Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là

A. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{b} + \frac{z}{c} = 0\);

B. \(\frac{x}{1} - \frac{y}{b} - \frac{z}{c} = 0\);

C. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{b} + \frac{z}{c} = 1\);

D. \(\frac{x}{1} - \frac{y}{b} - \frac{z}{c} = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(5; 4; 3). Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Ox, Oy, Oz. Phương trình của mặt phẳng (MNP) là

A. 12x + 15y + 20z – 60 = 0;

B. 12x + 15y + 20z + 60 = 0;

C. \(\frac{x}{5} + \frac{y}{4} + \frac{z}{3} = 0\);

D. \(\frac{x}{5} + \frac{y}{4} + \frac{z}{3} - 60 = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 4). Biết phương trình mặt phẳng (ABC) là ax + by +cz −12 = 0. Khi đó giá trị của a + b + c bằng

A. −13;

B. 19;

C. 13;

D. −19.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; −1; 0), C(0; 0; −3). Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

A. −3x + 6y – 2z + 6 = 0;

B. −3x – 6y + 2z + 6 = 0;

C. −3x + 6y + 2z + 6 = 0;

D. −3x – 6y + 2z – 6 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(−3; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; −2) là

A. 4x − 3y + 6z + 12 = 0;

B. 4x + 3y + 6z + 12 = 0;

C. 4x + 3y – 6z + 12 = 0;

D. 4x – 3y + 6z – 12 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3; −2; −2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là

A. 2x – 3y + 6z = 0;

B. 4y + 2z – 3 = 0;

C. 3x + 2y + 1 = 0;

D. 2y + z – 3 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(0; 2; 1); B(3; 0; 1); C(1; 0; 1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:\(\)\(\)

A. z – 1 = 0;

B. x – 1 = 0;

C. y – 1 = 0;

D. 4x + 6y – 8z + 2 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(3; 0; 0), N(0; −2; 0) và P(0; 0; 2). Mặt phẳng (MNP) có phương trình là:

A. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{2} = - 1\);

B. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{2} = 0\);

C. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 2}} = 1\);

D. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{2} = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm O(0; 0; 0), A(0; 1; 0), B(0; 0; 1). Phương trình mặt phẳng (OAB) là

A. x = 0;

B. y = 1;

C. z = 1;

D. y + z = 0.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(5; 0; 0), B(0; 3; 0), C(4; 5; 0). Phương trình mặt phẳng (ABC) là

A. z = 0;

B. y = 3;

C. −x + 2y = 0;

D. x = 4.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho A(1; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với bc ≠ 0. Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là

A. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{b} + \frac{z}{c} = 0\);

B. \(\frac{x}{1} - \frac{y}{b} - \frac{z}{c} = 0\);

C. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{b} + \frac{z}{c} = 1\);

D. \(\frac{x}{1} - \frac{y}{b} - \frac{z}{c} = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(5; 4; 3). Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Ox, Oy, Oz. Phương trình của mặt phẳng (MNP) là

A. 12x + 15y + 20z – 60 = 0;

B. 12x + 15y + 20z + 60 = 0;

C. \(\frac{x}{5} + \frac{y}{4} + \frac{z}{3} = 0\);

D. \(\frac{x}{5} + \frac{y}{4} + \frac{z}{3} - 60 = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 4). Biết phương trình mặt phẳng (ABC) là ax + by +cz −12 = 0. Khi đó giá trị của a + b + c bằng

A. −13;

B. 19;

C. 13;

D. −19.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; −1; 0), C(0; 0; −3). Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

A. −3x + 6y – 2z + 6 = 0;

B. −3x – 6y + 2z + 6 = 0;

C. −3x + 6y + 2z + 6 = 0;

D. −3x – 6y + 2z – 6 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(−3; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; −2) là

A. 4x − 3y + 6z + 12 = 0;

B. 4x + 3y + 6z + 12 = 0;

C. 4x + 3y – 6z + 12 = 0;

D. 4x – 3y + 6z – 12 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack