vietjack.com

Quiz Trung văn Toán 12: 10 bài tập Xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng trong không gian có lời giải
Quiz

Quiz Trung văn Toán 12: 10 bài tập Xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng trong không gian có lời giải

H
HS Tuandungit6
10 câu hỏiToánLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - t\\y = 1 + 2t\\z = 3 + t\end{array} \right.\) có một vectơ chỉ phương là:

A. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;2;3} \right)\);

B. \(\overrightarrow u = \left( {2;1;3} \right)\);

C. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;2;1} \right)\);

D. \(\overrightarrow u = \left( {2;1;1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{5} = \frac{{z - 2}}{{ - 3}}\) có một vectơ chỉ phương là:

A. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;3;2} \right)\);

B. \(\overrightarrow u = \left( {1; - 3; - 2} \right)\);

C. \(\overrightarrow u = \left( {1;3;2} \right)\);

D. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;5; - 3} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm B(2; 4; 3) và C(2; 2; −1). Đường thẳng song song với BC có vectơ chỉ phương là

A. \(\overrightarrow u = \left( {0;1;2} \right)\);

B. \(\overrightarrow u = \left( {0;2; - 4} \right)\);

C. \(\overrightarrow u = \left( {1; - 2; - 4} \right)\);

D. \(\overrightarrow u = \left( {0; - 2;4} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 3t\\y = 1 + 2t\\z = 3 - t\end{array} \right.\) có một vectơ chỉ phương là:

A. \(\overrightarrow u = \left( {2;1;3} \right)\);

B. \(\overrightarrow u = \left( { - 3;2; - 1} \right)\);

C. \(\overrightarrow u = \left( {3;2;1} \right)\);

D. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;2;3} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −1; 0) và B(0; −5; 2). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

A. \(\overrightarrow u = \left( {2; - 1;0} \right)\);

B. \(\overrightarrow u = \left( {0; - 5;2} \right)\);

C. \(\overrightarrow u = \left( {2; - 6;2} \right)\);

D. \(\overrightarrow u = \left( {1;2; - 1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{3y}}{2} = \frac{{3 - z}}{1}\).

A. \(\overrightarrow u = \left( {3;\frac{3}{2};1} \right)\);

B. \(\overrightarrow u = \left( {9;2;3} \right)\);

C. \(\overrightarrow u = \left( {3;2;1} \right)\);

D. \(\overrightarrow u = \left( {3;\frac{2}{3}; - 1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y - 4}}{{ - 5}} = \frac{{z + 1}}{3}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d.

A. \(\overrightarrow u = \left( {3;4; - 1} \right)\);

B. \(\overrightarrow u = \left( {2; - 5;3} \right)\);

C. \(\overrightarrow u = \left( { - 3; - 4;1} \right)\);

D. \(\overrightarrow u = \left( {2; - 5; - 3} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 1}}{3}\).

A. Q(1; −2; −1);

B. N(−1; 3; 2);

C. A(1; 2; 1);

D. P(−1; 2; 1).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 3 - t\\z = 1 - t\end{array} \right.\) không đi qua điểm nào dưới đây.

A. Q(3; 2; 0);

B. N(5; 1; −1);

C. A(1; 3; 1);

D. P(0; 1; 2).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{{ - 5}} = \frac{{z - 4}}{1}\). Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đường thẳng ?

A. M(4; −7; −2);

B. N(7; −12; 6);

C. P(10; −17; 7);

D. Q(13; −22; 8).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack