2048.vn

Đề thi Học kì 2 Toán 10 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Toán 10 có đáp án (Đề 3)

V
VietJack
ToánLớp 1011 lượt thi
23 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I: Trắc nghiệm

Cho π2<α<π . Kết quả đúng là:

sin⁡α > 0, cos⁡α < 0

sin⁡α > 0, cos⁡α < 0

sin⁡α > 0, cos⁡α < 0

sin⁡α > 0, cos⁡α < 0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ tâm I của đường tròn (C): x2 + y2 - 6x - 8y = 0 là

I(-3;-4)

I(3;4)

I(-6;-8)

I(6;8)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình x2x-12x+8x-1 là

3

4

5

6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài tiêu cự bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip (E).

x225+y216=1

x216+y225=1

x236+y29=1

x29+y236=1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài của cung có số đo π/2 rad, trên đường tròn bán kính r=20 là:

l=π40

l=40π

l=5π

l=10π

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tan3π4 là:

1

2

-1

0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(-3;6) và B(1;3). Phương trình đường trung trực của AB là:

 

3x + 4y - 15 = 0

4x - 3y + 30 = 0

8x - 6y + 35 = 0

3x - 4y + 21 = 0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?

4x2 + y2 - 10x + 4y - 2 = 0

x2 + y2 - 4x - 8y + 1 = 0

x2 + 2y2 - 4x + 6y - 1 = 0

x2 + y2 - 2x - 8y + 30 = 0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức bậc hai f(x) = x2 - 12x - 13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:

x ∈ (-1;13)

x ∈ R\[-1;13]

x ∈ [-1;13]

x ∈ (-;-1] ∪ [13;+)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của bất phương trình 2x+35-x+2x2-3x+1>0 là:

[x1x12

[1x5x12

[1x<5x12

[1x<5x12

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ bất phương trình 

(x+5)(6-x)>02x+1<3

-5 < x < 1

x > -5

x < -5

x < 1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

VTCP của đường thẳng x=-1+2ty=3-5t là:

u=(-3;1)

u=(5;2)

u=(2;-5)

u=(-1;3)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn π2<α<π và sin⁡α + 2cos⁡α = -1. Giá trị sin⁡2α là:

265

2425

-265

-2425

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng Δ: 3x-2y-7=0 cắt đường thẳng nào sau đây?

d1: 3x + 2y = 0

d2: 3x - 2y = 0

d3: -3x + 2y - 7 = 0

d4: 6x - 4y - 14 = 0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc tạo bởi hai đường thẳng d1: x - y - 2 = 0 và d2: 2x + 3y + 3 = 0 là:

11° 19'

78° 41'

79° 41'

10° 19'

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: x - 2y - 3 = 0. Tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(0;1) trên đường d là:

H(-1;2)

H(5;1)

H(3;0)

H(1;-1)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y + 3)2 = 10 và đường thẳng Δ: x + y + 1 = 0, biết đường tròn (C) cắt Δ tại hai điểm phân biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

192

38

192

382

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để phương trình (m - 1)x2 - (2m - 2)x + 2m = 0 vô nghiệm là:

[m2m<-2

[m3m<-3

[m1m<-1

[m4m<-4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A(-2;0), B(0;3), C(3;1). Đường thẳng đi qua B và song song với AC có phương trình:

5x - y + 3 = 0

5x + y - 3 = 0

x + 5y - 15 = 0

x - 5y + 15 = 0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình x2+102x2+1x2-8 là:

S=(22;3]

[-3;-22)

[-3;-22)(22;3]

S={±8}

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II: Tự luận

Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình:

a)x2+1-x+1x2+3x-60

b) 2x2-x-1002x2-5x+3>0

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Cho cosα=23 . Tính giá trị của biểu thức

A=tanα+3cotαtanα+cotα

b) Cho sinα=35 và 90°<α<180°

Tính giá trị của biểu thức:

C=cotα-2tanαtanα+3cotα

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại B với A(1;-1), C(3;5). Điểm B nằm trên đường thẳng d: 2x - y = 0. Phương trình các đường thẳng AB, BC lần lượt là ax + by - 24 = 0, cx + dy + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức a.b.c.d.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack