2048.vn

Bộ 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)
Quiz

Bộ 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)

V
VietJack
ToánLớp 1010 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức bậc hai Tam thức bậc hai f(x)= x^2 -mx +3. Với giá trị nào của m thì f(x) có hai nghiệm phân biệt? (ảnh 1). Với giá trị nào của m thì f(x)  có hai nghiệm phân biệt?

Media VietJack

Tam thức bậc hai f(x)= x^2 -mx +3. Với giá trị nào của m thì f(x) có hai nghiệm phân biệt? (ảnh 3)

Tam thức bậc hai f(x)= x^2 -mx +3. Với giá trị nào của m thì f(x) có hai nghiệm phân biệt? (ảnh 4)

Tam thức bậc hai f(x)= x^2 -mx +3. Với giá trị nào của m thì f(x) có hai nghiệm phân biệt? (ảnh 5)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị  thỏa mãn điều kiện của bất phương trình Tìm tất cả các giá trị  thỏa mãn điều kiện của bất phương trình căn bậc 3 2x +1 + |x| > x/căn bậc 2 2-x (ảnh 1)

x[-12;2)

x(0;2)

x (-; 2]

x (-; 2)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

và Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 7)

và Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 9)

và Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 11)

và Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 13)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3x + x^2 -6 >0 B. x -1/x > 0 C. x < 0 (ảnh 6)

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3x + x^2 -6 >0 B. x -1/x > 0 C. x < 0 (ảnh 7)

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3x + x^2 -6 >0 B. x -1/x > 0 C. x < 0 (ảnh 8)

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3x + x^2 -6 >0 B. x -1/x > 0 C. x < 0 (ảnh 9)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ bất phương trình sau Hệ bất phương trình sau 3*(x-3) bé hơn bằng 2x-1 1-x/2 < x-10 x-3 lớn hơn bằng 4 có tập nghiệm là (ảnh 1) có tập nghiệm là

Hệ bất phương trình sau 3*(x-3) bé hơn bằng 2x-1 1-x/2 < x-10 x-3 lớn hơn bằng 4 có tập nghiệm là (ảnh 4)

Hệ bất phương trình sau 3*(x-3) bé hơn bằng 2x-1 1-x/2 < x-10 x-3 lớn hơn bằng 4 có tập nghiệm là (ảnh 5)

Hệ bất phương trình sau 3*(x-3) bé hơn bằng 2x-1 1-x/2 < x-10 x-3 lớn hơn bằng 4 có tập nghiệm là (ảnh 6)

Hệ bất phương trình sau 3*(x-3) bé hơn bằng 2x-1 1-x/2 < x-10 x-3 lớn hơn bằng 4 có tập nghiệm là (ảnh 7)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = -x-2 B. f(x) = x-2 C. f(x) = 16-8x D, f(x) = 2-4x (ảnh 1)

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = -x-2 B. f(x) = x-2 C. f(x) = 16-8x D, f(x) = 2-4x (ảnh 3)

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = -x-2 B. f(x) = x-2 C. f(x) = 16-8x D, f(x) = 2-4x (ảnh 4)

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = -x-2 B. f(x) = x-2 C. f(x) = 16-8x D, f(x) = 2-4x (ảnh 5)

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = -x-2 B. f(x) = x-2 C. f(x) = 16-8x D, f(x) = 2-4x (ảnh 6)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình -3x - 6 >0 là: A. (- vô cùng; -2) B. (2; + vô cùng) C. (-vô cùng; 2) D. (-2; +vô cùng)  (ảnh 1) là:

Tập nghiệm của bất phương trình -3x - 6 >0 là: A. (- vô cùng; -2) B. (2; + vô cùng) C. (-vô cùng; 2) D. (-2; +vô cùng) (ảnh 5)

Tập nghiệm của bất phương trình -3x - 6 >0 là: A. (- vô cùng; -2) B. (2; + vô cùng) C. (-vô cùng; 2) D. (-2; +vô cùng) (ảnh 6)

Tập nghiệm của bất phương trình -3x - 6 >0 là: A. (- vô cùng; -2) B. (2; + vô cùng) C. (-vô cùng; 2) D. (-2; +vô cùng) (ảnh 7)

Tập nghiệm của bất phương trình -3x - 6 >0 là: A. (- vô cùng; -2) B. (2; + vô cùng) C. (-vô cùng; 2) D. (-2; +vô cùng) (ảnh 8)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

f(x) = ax +b lớn hơn bằng 0, với mọi x thuộc R khi và chỉ khi A. a khác 0 và  b lớn hơn bằng 0  (ảnh 1) khi và chỉ khi

f(x) = ax +b lớn hơn bằng 0, với mọi x thuộc R khi và chỉ khi A. a khác 0 và b lớn hơn bằng 0 (ảnh 9)

f(x) = ax +b lớn hơn bằng 0, với mọi x thuộc R khi và chỉ khi A. a khác 0 và b lớn hơn bằng 0 (ảnh 10)

f(x) = ax +b lớn hơn bằng 0, với mọi x thuộc R khi và chỉ khi A. a khác 0 và b lớn hơn bằng 0 (ảnh 11)

f(x) = ax +b lớn hơn bằng 0, với mọi x thuộc R khi và chỉ khi A. a khác 0 và b lớn hơn bằng 0 (ảnh 12)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số các giá trị nguyên của m để mọi x thuộc đoạn Tìm số các giá trị nguyên của m để mọi x thuộc đoạn [-1; 2] đều là nghiệm của bất phương trình (ảnh 1) đều là nghiệm của bất phương trình Tìm số các giá trị nguyên của m để mọi x thuộc đoạn [-1; 2] đều là nghiệm của bất phương trình (ảnh 2)

6.

4.

5.

3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình Miền nghiệm của bất phương trình 2(x +3) - 7 < 5 -x -2y không chứa điểm nào trong các điểm sau? (ảnh 1)không chứa điểm nào trong các điểm sau?

Miền nghiệm của bất phương trình 2(x +3) - 7 < 5 -x -2y không chứa điểm nào trong các điểm sau? (ảnh 8)

Miền nghiệm của bất phương trình 2(x +3) - 7 < 5 -x -2y không chứa điểm nào trong các điểm sau? (ảnh 9)

Miền nghiệm của bất phương trình 2(x +3) - 7 < 5 -x -2y không chứa điểm nào trong các điểm sau? (ảnh 10)

Miền nghiệm của bất phương trình 2(x +3) - 7 < 5 -x -2y không chứa điểm nào trong các điểm sau? (ảnh 11)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ bất phương trình Cho hệ bất phương trình 2x - 3/2y lớn hơn bằng 1 (1) 4x - 3y bé hơn bằng 2 (2)có tập nghiệm là S. Mệnh đề (ảnh 1) có tập nghiệm là S. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Biểu diễn hình học của Slà nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ kể cả bờ d, với dlà đường thẳng Cho hệ bất phương trình 2x - 3/2y lớn hơn bằng 1 (1) 4x - 3y bé hơn bằng 2 (2)có tập nghiệm là S. Mệnh đề (ảnh 4)

Biểu diễn hình học của Slà nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ kể cả bờ d, với dlà đường thẳng Cho hệ bất phương trình 2x - 3/2y lớn hơn bằng 1 (1) 4x - 3y bé hơn bằng 2 (2)có tập nghiệm là S. Mệnh đề (ảnh 5)

Cho hệ bất phương trình 2x - 3/2y lớn hơn bằng 1 (1) 4x - 3y bé hơn bằng 2 (2)có tập nghiệm là S. Mệnh đề (ảnh 6)

Cho hệ bất phương trình 2x - 3/2y lớn hơn bằng 1 (1) 4x - 3y bé hơn bằng 2 (2)có tập nghiệm là S. Mệnh đề (ảnh 7)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ sau?  Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong (ảnh 1)

Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong (ảnh 5)

Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong (ảnh 6)

Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong (ảnh 7)

Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong (ảnh 8)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người nông dân dự định trồng mía và ngô trên diện tích 8 sào đất (1 sào bằng 360m2). Nếu trồng mía thì trên mỗi sào cần 10 công và thu lãi 1500000 đồng, nếu trồng ngô thì trên mỗi sào cần 15 công và thu lãi 2000000 đồng. Biết tổng số công cần dùng không vượt quá 90 công. Tính tổng số tiền lãi cao nhất mà người nông dân có thể thu được.

14 (triệu đồng)

12 (triệu đồng)

16 (triệu đồng)

13 (triệu đồng)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình x^2 -x -6 < 0 là: A. (-2;3) B. (-3;2) C. (-vô cùng; -2) hợp (3; +vô cùng)  (ảnh 1) là:

Tập nghiệm của bất phương trình x^2 -x -6 < 0 là: A. (-2;3) B. (-3;2) C. (-vô cùng; -2) hợp (3; +vô cùng) (ảnh 5)

Tập nghiệm của bất phương trình x^2 -x -6 < 0 là: A. (-2;3) B. (-3;2) C. (-vô cùng; -2) hợp (3; +vô cùng) (ảnh 6)

Tập nghiệm của bất phương trình x^2 -x -6 < 0 là: A. (-2;3) B. (-3;2) C. (-vô cùng; -2) hợp (3; +vô cùng) (ảnh 7)

Tập nghiệm của bất phương trình x^2 -x -6 < 0 là: A. (-2;3) B. (-3;2) C. (-vô cùng; -2) hợp (3; +vô cùng) (ảnh 8)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức bậc hai Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 1)nhận giá trị dương khi và chỉ khi

hoặc Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3 C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 4)

Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3 C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 5)

Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3 C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 6)hoặc Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3 C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 7)

Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3 C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 8)hoặc Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3 C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 9)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình: Tập nghiệm của bất phương trình: x^2 + 2x - 8/(x +1)^2 < 0 là: A. (-4; -1) hợp (-1;2) B. (-4;-1) hợp (2; +vô cùng) (ảnh 1)là:

Tập nghiệm của bất phương trình: x^2 + 2x - 8/(x +1)^2 < 0 là: A. (-4; -1) hợp (-1;2) B. (-4;-1) hợp (2; +vô cùng) (ảnh 6)

Tập nghiệm của bất phương trình: x^2 + 2x - 8/(x +1)^2 < 0 là: A. (-4; -1) hợp (-1;2) B. (-4;-1) hợp (2; +vô cùng) (ảnh 7)

Tập nghiệm của bất phương trình: x^2 + 2x - 8/(x +1)^2 < 0 là: A. (-4; -1) hợp (-1;2) B. (-4;-1) hợp (2; +vô cùng) (ảnh 8)

Tập nghiệm của bất phương trình: x^2 + 2x - 8/(x +1)^2 < 0 là: A. (-4; -1) hợp (-1;2) B. (-4;-1) hợp (2; +vô cùng) (ảnh 9)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của bất phương trình Gọi M, m lần lượt là nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của bất phương trình x^2 - x - 10/x^2 + 2x - 3 lớn (ảnh 1). Tính M + m .

-4.

-3.

-5.

-2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Hệ bất phương trình Hệ bất phương trình x^2 + 6x + 8 bé hơn bằng 0 x^2 + 4x + 3 bé hơn bằng 0 có tất cả bao nhiêu  (ảnh 1) có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?

5

1

2

0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ bất phương trình Cho hệ bất phương trình x - m bé hơn bằng 0 x^2 - x - 24 bé hơn bằng 1 - x. Hệ đã cho có nghiệm khi và (ảnh 1). Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi

A. Cho hệ bất phương trình x - m bé hơn bằng 0 x^2 - x - 24 bé hơn bằng 1 - x. Hệ đã cho có nghiệm khi và (ảnh 4).

B. Cho hệ bất phương trình x - m bé hơn bằng 0 x^2 - x - 24 bé hơn bằng 1 - x. Hệ đã cho có nghiệm khi và (ảnh 5).

C. Cho hệ bất phương trình x - m bé hơn bằng 0 x^2 - x - 24 bé hơn bằng 1 - x. Hệ đã cho có nghiệm khi và (ảnh 6).

D. Cho hệ bất phương trình x - m bé hơn bằng 0 x^2 - x - 24 bé hơn bằng 1 - x. Hệ đã cho có nghiệm khi và (ảnh 7).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình Bất phương trình | x^2 - 4 | lớn hơn bằng 4 - x^2 có tập nghiệm là: A. S=(-vô cùng; + vô cùng) B. S={ +-2} (ảnh 1)có tập nghiệm là:

Bất phương trình | x^2 - 4 | lớn hơn bằng 4 - x^2 có tập nghiệm là: A. S=(-vô cùng; + vô cùng) B. S={ +-2} (ảnh 5)

Bất phương trình | x^2 - 4 | lớn hơn bằng 4 - x^2 có tập nghiệm là: A. S=(-vô cùng; + vô cùng) B. S={ +-2} (ảnh 6)

Bất phương trình | x^2 - 4 | lớn hơn bằng 4 - x^2 có tập nghiệm là: A. S=(-vô cùng; + vô cùng) B. S={ +-2} (ảnh 7)

Bất phương trình | x^2 - 4 | lớn hơn bằng 4 - x^2 có tập nghiệm là: A. S=(-vô cùng; + vô cùng) B. S={ +-2} (ảnh 8)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức bậc hai Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c, (a khác 0). Điều kiện cần và đủ để f(x) bé hơn bằng 0 với mọi x thuộc (ảnh 1). Điều kiện cần và đủ để Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c, (a khác 0). Điều kiện cần và đủ để f(x) bé hơn bằng 0 với mọi x thuộc (ảnh 2) là:

A. Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c, (a khác 0). Điều kiện cần và đủ để f(x) bé hơn bằng 0 với mọi x thuộc (ảnh 3).

B. Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c, (a khác 0). Điều kiện cần và đủ để f(x) bé hơn bằng 0 với mọi x thuộc (ảnh 4).

C. Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c, (a khác 0). Điều kiện cần và đủ để f(x) bé hơn bằng 0 với mọi x thuộc (ảnh 5).

D. Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c, (a khác 0). Điều kiện cần và đủ để f(x) bé hơn bằng 0 với mọi x thuộc (ảnh 6).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức bậc hai Cho tam thức bậc hai f(x) = -2x^2 + (m +2)x + m - 4. Tìm m để f(x) luôn âm với mọi x thuộc R. A. -14 bé hơn bằng (ảnh 1). Tìm m để Cho tam thức bậc hai f(x) = -2x^2 + (m +2)x + m - 4. Tìm m để f(x) luôn âm với mọi x thuộc R. A. -14 bé hơn bằng (ảnh 2) luôn âm với mọi Cho tam thức bậc hai f(x) = -2x^2 + (m +2)x + m - 4. Tìm m để f(x) luôn âm với mọi x thuộc R. A. -14 bé hơn bằng (ảnh 3).

A. Cho tam thức bậc hai f(x) = -2x^2 + (m +2)x + m - 4. Tìm m để f(x) luôn âm với mọi x thuộc R. A. -14 bé hơn bằng (ảnh 7).

B. Cho tam thức bậc hai f(x) = -2x^2 + (m +2)x + m - 4. Tìm m để f(x) luôn âm với mọi x thuộc R. A. -14 bé hơn bằng (ảnh 8).

C. Cho tam thức bậc hai f(x) = -2x^2 + (m +2)x + m - 4. Tìm m để f(x) luôn âm với mọi x thuộc R. A. -14 bé hơn bằng (ảnh 9).

Cho tam thức bậc hai f(x) = -2x^2 + (m +2)x + m - 4. Tìm m để f(x) luôn âm với mọi x thuộc R. A. -14 bé hơn bằng (ảnh 10)hoặc Cho tam thức bậc hai f(x) = -2x^2 + (m +2)x + m - 4. Tìm m để f(x) luôn âm với mọi x thuộc R. A. -14 bé hơn bằng (ảnh 11)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình Bất phương trình căn bậc 2 x^2 + x - 2(x^2 - 2mx + m^2 -1) < 0 có nghiệm khi và chỉ khi m thuộc (- vô cùng; a) (ảnh 1) có nghiệm khi và chỉ khi Bất phương trình căn bậc 2 x^2 + x - 2(x^2 - 2mx + m^2 -1) < 0 có nghiệm khi và chỉ khi m thuộc (- vô cùng; a) (ảnh 2). Tính Bất phương trình căn bậc 2 x^2 + x - 2(x^2 - 2mx + m^2 -1) < 0 có nghiệm khi và chỉ khi m thuộc (- vô cùng; a) (ảnh 3).

5.

1.

2.

0.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2 x + 1 < 2x - 1 là : A. [-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) B. (-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) (ảnh 1) là :

A. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2 x + 1 < 2x - 1 là : A. [-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) B. (-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) (ảnh 9).

B. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2 x + 1 < 2x - 1 là : A. [-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) B. (-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) (ảnh 10).

C. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2 x + 1 < 2x - 1 là : A. [-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) B. (-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) (ảnh 11).

D. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2 x + 1 < 2x - 1 là : A. [-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) B. (-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) (ảnh 12).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC Tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, góc A=120 độ. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. a^2 = b^2 + c^2 - 3bc (ảnh 1), góc Tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, góc A=120 độ. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. a^2 = b^2 + c^2 - 3bc (ảnh 2). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. Tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, góc A=120 độ. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. a^2 = b^2 + c^2 - 3bc (ảnh 4).

B. Tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, góc A=120 độ. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. a^2 = b^2 + c^2 - 3bc (ảnh 5).

C. Tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, góc A=120 độ. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. a^2 = b^2 + c^2 - 3bc (ảnh 6).

D. Tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, góc A=120 độ. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. a^2 = b^2 + c^2 - 3bc (ảnh 7).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Cho tam giác ABC có góc B = 30 độ, AB = a, BC = a căn bậc 2 3, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho (ảnh 1)có Cho tam giác ABC có góc B = 30 độ, AB = a, BC = a căn bậc 2 3, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho (ảnh 2) trên cạnh BC  lấy điểm M  sao cho Cho tam giác ABC có góc B = 30 độ, AB = a, BC = a căn bậc 2 3, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho (ảnh 3) .

Tính độ dài đoạn AM.

A. Cho tam giác ABC có góc B = 30 độ, AB = a, BC = a căn bậc 2 3, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho (ảnh 8).

B. Cho tam giác ABC có góc B = 30 độ, AB = a, BC = a căn bậc 2 3, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho (ảnh 9).

C. Cho tam giác ABC có góc B = 30 độ, AB = a, BC = a căn bậc 2 3, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho (ảnh 10).

D. Cho tam giác ABC có góc B = 30 độ, AB = a, BC = a căn bậc 2 3, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho (ảnh 11).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề (ảnh 3).

B. Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề (ảnh 4).

C. Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề (ảnh 5).

D. Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề (ảnh 6).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn đo khoảng cách từ người A trên bờ đến chiếc thuyền C neo đậu trên sông, người ta chọn một điểm B trên bờ và đo được Muốn đo khoảng cách từ người A trên bờ đến chiếc thuyền C neo đậu trên sông, người ta chọn một điểm B (ảnh 1).Tính độ dài đoạn AC (xấp xỉ đến hàng phần trăm)

Muốn đo khoảng cách từ người A trên bờ đến chiếc thuyền C neo đậu trên sông, người ta chọn một điểm B (ảnh 8)

Muốn đo khoảng cách từ người A trên bờ đến chiếc thuyền C neo đậu trên sông, người ta chọn một điểm B (ảnh 9)

Muốn đo khoảng cách từ người A trên bờ đến chiếc thuyền C neo đậu trên sông, người ta chọn một điểm B (ảnh 10)

Muốn đo khoảng cách từ người A trên bờ đến chiếc thuyền C neo đậu trên sông, người ta chọn một điểm B (ảnh 11)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, AC = b. Gọi M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, AC = b. Gọi M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 2)

Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, AC = b. Gọi M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 3)

Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, AC = b. Gọi M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 4)

D.Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, AC = b. Gọi M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 5)

.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 13,14,15. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó.

2.

4.

2.

3.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = a, góc A bằng Cho tam giác ABC có BC = a, góc A bằng alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. (ảnh 1) và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện tích Cho tam giác ABC có BC = a, góc A bằng alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. (ảnh 2) 

Cho tam giác ABC có BC = a, góc A bằng alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. (ảnh 8)

Cho tam giác ABC có BC = a, góc A bằng alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. (ảnh 9)

Cho tam giác ABC có BC = a, góc A bằng alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. (ảnh 10)

Cho tam giác ABC có BC = a, góc A bằng alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. (ảnh 11)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Nhận dạng tam giác ABC biết Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Nhận dạng tam giác ABC biết 1 + cosB /sinB = 2a +c/căn bậc (ảnh 1) .

Tam giác cân.

Tam giác vuông.

Tam giác đều.

Tam giác có góc .

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC Tam giác ABC có sin^2 A = sinB.sinC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. cosA = 1/2 B. cosA > 1/2 C. cosA <1/2 (ảnh 1). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Tam giác ABC có sin^2 A = sinB.sinC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. cosA = 1/2 B. cosA > 1/2 C. cosA <1/2 (ảnh 7)

Tam giác ABC có sin^2 A = sinB.sinC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. cosA = 1/2 B. cosA > 1/2 C. cosA <1/2 (ảnh 8)

Tam giác ABC có sin^2 A = sinB.sinC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. cosA = 1/2 B. cosA > 1/2 C. cosA <1/2 (ảnh 9)

Tam giác ABC có sin^2 A = sinB.sinC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. cosA = 1/2 B. cosA > 1/2 C. cosA <1/2 (ảnh 10)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp bất phương trình dưới đây, cặp bất phương trình nào tương đương?

1xx1xx2.

1x1x1.

2x31x<x41x2x3<x4.

x2xx1.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trìnhBất phương trình căn bậc 2 3 - x + căn bậc 2 x + 5 lớn hơn bằng -10 có bao nhiêu nghiệm? A. Hai  (ảnh 1) có bao nhiêu nghiệm?

Hai nghiệm.

Vô số nghiệm.

Vô nghiệm.

Có một nghiệm.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình Giải bất phương trình 3x -1/x +1 lớn hơn bằng 2 (ảnh 1)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để Tìm m để f(x) = mx^2 -2mx +3 > 0 với mọi x thuộc R (ảnh 1)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC  có Cho tam giác ABC  có AB = 2. AC = 3, góc BAC = 60 độ. Tính độ dài BC và sinB . (ảnh 1). Tính độ dài BC và sinB .

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack