2048.vn

Bộ 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)
Quiz

Bộ 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)

V
VietJack
ToánLớp 1010 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1:x+3y1=0 d1:2x+6y5=0. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 và d2

Song song với nhau.

Vuông góc nhau.

Cắt nhau nhưng không vuông góc.

Trùng nhau.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tam giác ABC tùy ý có BC = a, AC = b, AB = c, mệnh đề nào sau đây đúng?

a2=b2+c2bc.cosA.

a2=b2+c2+2bc.cosA.

a2=b2+c22bc.cosA.

a2=b2+c2+bc.cosA

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số có kết quả xét dấu

Hàm số có kết quả xét dấu là hàm số nào trong các hàm số sau?  A. f(x) = x - 1 B. f(x) = x - 2 C. f(x) = -x + 2 (ảnh 1)

là hàm số nào trong các hàm số sau?

f(x)=x1

f(x)=x2

f(x)=x+2

f(x)=x2+4x4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c   Δ=b24ac.Điều kiện cần và đủ để f(x)<0,x 

a>0Δ<0.

a>0Δ0.

a<0Δ<0.

a<0Δ0.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của bất phương trình 33x+7x>x2+3 là:

x>73.

x<73.

x73.

x73.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức f(x)=ax+b,a0. Dấu của f(x) trên khoảng ba;+

dương.

âm.

trái dấu với a.

cùng dấu với a.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của hệ bất phương trình 4x>03x+1>2x2 là:

S=3;4.

S=;4.

S=3; 4 .

S=3;+.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây:

4x11>x.

2x1>3.

3x+2<4.

2x3<0.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình x=1+3ty=32t

(3;2).

(3;2).

(2;-3).

(2;3).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c  Δ=b24ac. Điều kiện cần và đủ để f(x)0,x là:

a<0Δ<0.

a>0Δ0.

a>0Δ<0.

a<0Δ0.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có góc A bằng 45o và độ dài cạnh BC bằng a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

a32.

a3.

a22.

a2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

1.

3.

2.

Vô số.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn miền nghiệm (miền không gạch chéo) được cho bởi hình bên là miền nghiệm của bất phương trình nào ?

Biểu diễn miền nghiệm (miền không gạch chéo) được cho bởi hình bên là miền nghiệm của bất phương (ảnh 1)

3x+2y6.

3x+2y6.

2x+3y6.

3x+2y+6>0.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức bậc hai fx=x2+4x3. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

f(x)>0,x1;3.

f(x)<0,x1;3.

f(x)>0,x;13;+.

f(x)<0,x.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 23x+x1

x3.

x = 3.

x > 3.

x < 3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức bậc hai g(x) có bảng xét dấu như sau

Cho tam thức bậc hai g(x) có bảng xét dấu như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. g(x) có delta < 0, a< 0 (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

g(x) có Δ < 0, a < 0.

g(x) có Δ > 0, a < 0.

g(x) có Δ > 0, a > 0.

g(x) có Δ = 0, a < 0.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất?

f(x) = 3x + 5.

f(x) = 4x2 – 3x + 1.

f(x, y) = 2x – 3y – 1.

f(x) = 2021

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tam giác ABC tùy ý có BC = a, AC = b, AB = c,đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính R.Diện tích tam giác ABC bằng:

S=abcR.

S=abc2R.

S=4abcR.

S=abc4R.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số (x0;y0) nào là nghiệm của bất phương trình 4x+4y3.

(x0;y0) = (0;0)

(x0;y0) = (-1;-1)

(x0;y0) = (-2;-2)

(x0;y0) = (1;1)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức bậc hai f(x) = 9x2 – 6x + 1. Xét dấu f(x) ta có kết quả:

f(x)<0,x;13.

f(x)0,x.

f(x)>0,x.

f(x)0,x.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(1;3) và có vectơ pháp tuyến n=(3;2)

3x+2y9=0.

3x+2y6=0.

3x+2y7=0.

3x+2y8=0.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình  (3x+5)(20214x)(5x3).x0

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi số thực x dươngm21x22m1x1<0

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;4) d:x=13ty=2+t . Viết phương trình đường thẳng Dsong song với đường thẳng d và cách điểm M một khoảng bằng 10.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack