vietjack.com

Đề thi Học Kì 2 môn hóa lớp 12 cực hay có lời giải (Đề số 9)
Quiz

Đề thi Học Kì 2 môn hóa lớp 12 cực hay có lời giải (Đề số 9)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, điện cực trơ, dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là:

A. 6,24 gam.        

B. 3,12 gam.         

C. 6,5 gam.           

D. 7,24 gam.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

A. Cu, Al, Mg.     

B. Cu, Al, MgO.   

C. Cu, Al2O3, MgO.       

D. Cu, Al2O3, Mg.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là:

A. 1,344 lít.                                                   

B. 2,24 lít.

C. 3,136 lít.                   

D. 3,136 lít hoặc 1,344 lít

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là:

A. 28 gam   

B. 26 gam. 

C. 22 gam. 

D. 24 gam.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để làm sạch loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn,Sn,Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong:

A. Dung dịch Sn(NO3)2.                                                                  

B. Dung dịch Hg(NO3)2.

C. Dung dịch Zn(NO3)2.                     

D. Dung dịch Pb(NO3)2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Al2O3, Al(OH)3 bền trong:

A. Dung dịch HCl.         

B. Dung dịch Ca(OH)2.  

C. H2O.       

D. Dung dịch Ba(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?

A. Ozon.                                                        

B. Dẫn xuất flo của hidrocacbon.

C. Cacbon đioxit.                     

D. Lưu huỳnh đioxit.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng

A. tàn đóm cháy dở và nước brom.

B. dung dịch Na2CO3 và nước brom.

C. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3.

D. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:

A. K, Rb.    

B. Rb, Cs.   

C. Li, Na.    

D. Na, K.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 vàCu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là:

A. 53,6%.   

B. 40,8%.   

C. 20,4%.   

D. 40,0 %.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng:

A. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.

B. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.

C. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.

D. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 (đktc)?

A. 0,56 lít. 

B. 0,336 lít.          

C. 0,448 lít.          

D. 0,224 lít.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất:

A. SiO2 và C.       

B. MnO2 và CaO. 

C. MnSiO3. 

D. CaSiO3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do:

A. Chất thải CFC do con người gây ra.         

B. Các hợp chất hữu cơ.

C. Sự thay đổi của khí hậu.     

D. Chất thải CO2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là:

 

A. 0,20 mol.        

B. 0,10 mol.        

C. 0,15 mol.         

D. 0,18 mol

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+

B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O

C. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O

D. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr+ 3Fe2+

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Al có thể tan được trong nhóm các dung dịch nào sau:

A. CuSO4, MgCl2.                             

B. HCl, H2SO4 loãng. 

C. FeCl2, KCl.                

D. (HNO3, H2SO4) đặc nguội

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người Mông Cổ rất thích dùng bình bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng Ag bảo quản được sữa ngựa lâu không bị hỏng là do:

A. Bình bằng Ag bền trong không khí.

B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu.

C. Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh.

D. Ion Ag+ có khả năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù nồng độ rất nhỏ).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là:

A. Sr, K.     

B. Ca, Ba.   

C. Na, Ba.   

D. Be, Al.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?

A. FeCl3.                      

B. AlCl3.                  

C. FeCl2.                   

D. MgCl2.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nóng, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại có cùng số mol. Biết tỉ khối của Y đối với H2 là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 19,5 gam.        

B. 24,0 gam.         

C. 39,0 gam.         

D. 21,5 gam

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết ion Ba2+ không dùng ion:

A. SO42-.                      

B. CrO42-.                  

C. Cr2O72-.                 

D. S2-.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x mol Fe tác dụng với y mol AgNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa hai muối của cùng một kim loại. Số mol hai muối lần lượt là:

A. (y - 3x) và (4x - y).    

B. x và (y - x).      

C. (3x - y) và (y - 2x).    

D. (y - x) và (2x - y).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm 5,60 gam Fe và 4,00 gam Cu vào dung dịch HNO3. Phản ứng xong,có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn 0,80 gam một kim loại. Tổng số gam muối khan thu được là:

A. 27,18.    

B. 33,60.     

C. 27,40.     

D. 32,45.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đem hỗn hợp Al và Al(OH)3 tan hết trong dung dịch NaOH được 3,36 lít H2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp trên nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được duy nhất 10,2 gam một chất rắn. Số mol Al và Al(OH)3 lần lượt là:

A. 0,15 và 0,05.   

B. 0,1 và 0,05.     

C. 0,1 và 0,1        

D. 0,15 và 0,1.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là:

A. 1,015 gam.              

B. 0,520 gam.          

C. 0,065 gam.           

D. 0,560 gam.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M vào V lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:

A. 1,2 lít.    

B. 1,8 lít.    

C. 2,4 lít.    

D. 2 lít.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

A. nhận proton.   

B. bị oxi hoá.       

C. bị khử.    

D. cho proton.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cặp chất sau: FeCl2 và H2S; CuS và HCl; Fe2(SO4)3 và H2S; NaOH đặc và SiO2; Na2ZnO2 và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là:

A. 5   

B. 3   

C. 4   

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?

A. [Ar]4s23d6.              

B. [Ar]3d8.                

C. [Ar]3d64s2.           

D. [Ar]3d74s1.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được:

A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.       

B. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.

C. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.  

D. dung dịch trong suốt.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?

A. SO42-    

B. PO43-    

C. NO3-     

D. ClO4-

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1 mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:

A. có khí thoát ra và có kết tủa xanh lam.    

B. chỉ có kết tủa màu đỏ.

C. Có khí thoát ra và có kết tủa màu đỏ.    

D. chỉ có khí thoát ra.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một lượng bột Al vào dung dịch CuSO4 dư, lấy rắn thu được cho tác dụng dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra 2,24 lít NO (đktc). Nếu đem lượng Al trên tác dụng hết với dung dịch HNO3 sẽ thu được thể tích N2 đktc là:

A. 0,896 lít.          

B. 0,448 lít.          

C. 0,336 lít.         

D. 0,672 lít.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Đem hòa tan 14,4 gam hỗn hợp X trong lượng dư dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng, có 6,72 lít khí SO2 duy nhất thoát ra (đktc). Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch, thu được m gam muối khan. Trị số của m là:

A. 48.         

B. 44.          

C. 40.          

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại những bãi đào vàng, nước sông đã nhiễm một loại hóa chất cực độc do thợ vàng sử dùng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị nhiễm chất độc này. Chất độc này cũng có nhiều trong vỏ sắn. Chất độc đó là:

A. Xianua. 

B. Nicôtin. 

C. Thủy ngân.      

D. Đioxin

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn 81 gam Ca(HCO3)2 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 5,6.        

B. 33,6.       

C. 11,2.       

D. 22,4.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ion kim loại nào sau đây làm ngọn lửa đèn khí nhuốm màu vàng tươi

A. Ca2+.                       

B. Na+.                      

C. K+.                        

D. Ba2+.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng thêm chất nào sau đây có thể phân biệt được các oxit: Na2O, ZnO, CaO, MgO?

A. C2H5OH.          

B. H2O.       

C. dung dịch HCl.          

D. dung dịch CH3COOH.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa:

A. +2.                         

B. +3.                        

C. +4.                        

D. +6.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack