vietjack.com

Đề thi Học Kì 2 môn hóa lớp 12 cực hay có lời giải (Đề số 6)
Quiz

Đề thi Học Kì 2 môn hóa lớp 12 cực hay có lời giải (Đề số 6)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch

A. HCl.       

B. NaOH.   

C. HNO3   

D. Fe2(SO4)3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các kim loại bị thụ động hoá với HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội là

A. Cr, Fe, Al.       

B. Al, Fe, Cu.      

C. Cr, Al, Mg.      

D. Cr, Fe, Zn.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là

A. FeO, Fe2O3    

B. Fe(OH)2, FeO   

C. Fe(NO3)2, FeCl3.        

D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở một số địa phương sử dụng nước giếng khoan, khi mới bơm lên nước trong nhưng để lâu thì có mùi tanh và bị ngả màu vàng. Ion làm cho nước có màu vàng là

A. Na+      

B. K+        

C. Cu2+     

D. Fe3+

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại Mg (Z = 12) là

A. 3s23p1  

B. 3s2        

C. 4s2       

D. 2s22p4.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gồm Mg và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan vừa đủ trong dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 50,0.                       

B. 48,6.                     

C. 35,4.                     

D. 47,3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 6,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 25,9.      

B. 91,8.       

C. 86,2.       

D. 117,8.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 26,7.      

B. 19,6.       

C. 25,0.      

D. 12,5

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch

A. NaNO3

B. KNO3  

C. Na2CO3          

D. HNO3.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là

A. Mg, Fe, Al.      

B. Fe, Al, Mg.      

C. Al, Mg, Fe.      

D. Fe, Mg, Al.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Tổng giá trị (a + b) là

A. 0,5.                         

B. 1,5.                       

C. 0,7.                       

D. 1,7.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NaOH không tác dụng với

A. AlCl3    

B. NaHCO3        

C. FeO.       

D. Al2O3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất không có tính lưỡng tính là

A. Al(OH)3         

B. Al2O3    

C. NaHCO3        

D. AlCl3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì

A. cả hai đều bị ăn mòn như nhau.               

B. kim loại bị ăn mòn trước là sắt.

C. kim loại bị ăn mòn trước là thiếc 

D. không kim loại nào bị ăn mòn.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất có thể làm mềm nước cứng toàn phần là

A. Na2CO3          

B. CaCO3  

C. NaCl.     

D. CaSO4.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A. ZnCl2 và FeCl3        

B. CuSO4 và ZnCl2      

C. HCl và AlCl3

D. CuSO4 và HCl.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho H2 dư qua m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, CuO, Fe3O4 nung nóng, phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn giảm 0,48 gam. Nếu hòa tan hoàn toàn m gam X vào V(ml) dung dịch HNO3 0,5M vừa đủ thì thu được tối đa 1,344 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

A. 500.       

B. 720.        

C. 600.        

D. 480.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. K+        

B. Fe2+      

C. Ag+       

D. Cu2+.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?

A. Al2O3   

B. MgO.      

C. CuO.      

D. CaO.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nung hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn có thành phần là

A. Mg và FeO.     

B. MgO và Fe2O3         

C. MgO và FeO.   

D. Mg và Fe.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Quặng hematit có thành phần chính là Fe3O4.

B. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.

C. Thành phần % khối lượng cacbon trong gang là từ 2 – 5%.

D. Thép không gỉ có chứa Cr và Ni.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH giải phóng 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là

A. 11,93 gam.      

B. 10,20 gam.       

C. 15,30 gam.       

D. 13,95 gam.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng của cặp chất nào sau đây sản phẩm có muối Fe(II)?

A. Fe3O4 + HCl.   

B. FeCO3 + HNO3        

C. FeO + HNO3  

D. Fe(OH)3 + H2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Ngoài ra chất X còn dùng để xử lí chất thải. Công thức của X là

A. Ca(OH)2        

B. NaOH.   

C. Ba(OH)2         

D. KOH.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 

Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại bằng

 

A. Pb.                          

B. Ag.                      

C. Zn.                        

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là

A. 3   

B. 2   

C. 1   

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. chỉ có kết tủa keo trắng.                           

B. không có kết tủa, có khí bay lên.

C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.          

D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp người ta thường điều chế kim loại K bằng cách?A. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.                        B. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.

C. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.    D. Điện phân KCl nóng chảy.

A. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.                        

B. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.

C. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.    

D. Điện phân KCl nóng chảy.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hợp chất KAl(SO4)2.12H2O dùng làm trong nước được gọi là phèn chua.

B. Ruby và saphia có thành phần hóa học chủ yếu là Al2O3.

C. Nước cứng là nước có chứa các cation Ca2+ và Mg2+.

D. Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột... có công thức là CaSO4.H2O.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là

A. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O.                         

B. Cu2+, H+, Fe3+, H2O.

C. Fe3+, Cu2+, H+, H2O.           

D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một lá kẽm có khối lượng 8,5 gam vào dung dịch FeSO4, sau phản ứng lấy lá kẽm ra làm khô, cân được 7,6 gam (giả thiết toàn bộ sắt sinh ra bám hết vào lá kẽm). Lượng Zn đã phản ứng là

A. 13gam.   

B. 3,25gam.          

C. 6,5gam. 

D. 8,7gam.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?

A. CO2      

B. H2         

C. HCl.       

D. O2.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?

A. Na.                          

B. Be.                        

C. K.                         

D. Ba.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện:

 

Trong hình vẽ trên, oxit X là\

A. CuO.      

B. Na2O.     

C. MgO.      

D. Al2O3.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2?

A. HCl.       

B. NaOH.   

C. Na2CO3          

D. Ca(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn và 17,92 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 36,16.    

B. 46,40.     

C. 34,88.     

D. 59,20.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Rb.         

B. Cs.         

C. Na.         

D. Li.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

A. 1,12.      

B. 2,24.       

C. 4,48.       

D. 3,36

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng có thể giải phóng khí NO là

A. CuO.      

B. Fe(OH)2         

C. CaCO3  

D. Fe2O3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vonfam.          

B. Đồng.     

C. Sắt.       

D. Crom

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack