vietjack.com

Đề thi Học Kì 2 môn hóa lớp 12 cực hay có lời giải (Đề số 1)
Quiz

Đề thi Học Kì 2 môn hóa lớp 12 cực hay có lời giải (Đề số 1)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh

A. BaCl2.                       

B. NaOH.                   

C. NaCl.                      

D. KCl.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có cùng số mol. Dung dịch nào sau đây hòa tan hết được hỗn hợp trên

A. NH3                          

B. NaOH                    

C. AgNO3                   

D. HCl.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây khi phản ứng kết thúc còn thu được kết tủa

A. Cho HCl dư vào dung dịch Ca(HCO3)2       

B. Cho NH3 dư vào dung dịch CuCl2

C. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3            

D. Cho CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 14 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư tạo ra 6,72 lít H2 (đktc). Khối lượng muối sunfat thu được trong dung dịch là:

A. 53,1 gam                  

B. 42,8 gam                

C. 32,4 gam.               

D. 38,4 gam

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam Na vào 24 gam nước thu được dung dịch NaOH có nồng độ

A. 12,3%                       

B. 28,17%                  

C. 19,78%                  

D. 13,45%

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít (đkc) khí CO2 vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,4M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 19,7 gam 

B. 11,82 gam              

C. 17,73 gam              

D. 9,85 gam

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

A. Al.                            

B. Au.                         

C. Fe.                          

D. Zn.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A. NaOH và Al(OH)3   

B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3                                 

C. Cr(OH)3 và Al(OH)    

D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư đến khi phản ứng kết thúc thu được 20 gam kết tủa. Giá trị V là

A. 5,6 lít.

B. 4,48 lít.                   

C. 3,36 lít.                   

D. 2,24 lít.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây làm tăng hiệu ứng nhà kính nhiều nhất

A. CFC                          

B. CH4                        

C. SO2                        

D. CO2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khí CO dư khử hoàn toàn 46,4g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thu được m gam Fe kim loại. Hỗn hợp khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80g kết tủa. Giá trị m

A. 29,8 gam                  

B. 23,6 gam                

C. 33,6 gam                

D. 39,6 gam

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có độ cứng thấp nhất

A. K.                             

B. Na                          

C. Cs                           

D. Li

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội

A. Al                             

B. Ag                          

C. Cu                          

D. Ba

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe; Zn-Fe; Sn-Fe; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm. Cặp mà sắt bị ăn mòn là

A. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe                                    

B. Chỉ có cặp Sn-Fe    

C. Chỉ có cặp Al-Fe 

D. Chỉ có cặp Zn-Fe

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại: Cu, Fe, Ca, Ag, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là

A. 4                               

 

B. 5                             

C. 2                             

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính oxi hoá của các ion sau tăng dần theo thứ tự:

A. Fe3+, Cu2+, Fe2+         

B. Fe2+, Cu2+, Fe3+      

C. Cu2+, Fe3+, Fe2+      

D. Cu2+, Fe2+, Fe3+

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng:

A. dd HNO3.                 

B. bột sắt dư.              

C. bột nhôm dư. 

D. NaOH vừa đủ.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng

A. có khí thoát ra có kết tủa keo trắng              

 

B. có khí không màu thoát ra

 

C. chỉ có kết tủa keo trắng.                               

D. kết tủa sinh ra sau đó tan dần

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sắt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa

A. AgNO3 và Fe(NO3)3.                                                                    

B. Fe(NO3)và Fe(NO3)3.

C. AgNO3 và Fe(NO3)2.                                                                      

D. AgNO3 ; Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác dụng với axit HNO3 loãng (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64).

A. 1,120 lít.                   

B. 0,448 lít                  

C. 0,224 lít.                 

D. 0,672 lít.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chứa các ion sau: Fe2+ ; Cu2+ ; Mg2+. Dung dịch nào sau đây có khả năng kết tủa hết các ion trên

A. NaCl                       

B. HNO3                    

C. NaOH                    

D. Na2SO4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 300ml dung dịch NaOH 4M vào 300ml dung dịch AlCl3 1M và HCl 2M thu được kết tủa có khối lượng là

A. 3,9 gam.                   

B. 7,8 gam                  

C. 15,6gam                 

D. 11,7 gam

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z =12) có cấu hình electron là

A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p2.   

B. 1s2 2s2 2p6 3p2.      

C. 1s2 2s2 2p6 3s2.       

D. 1s2 2p6 3s2 3p2.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Muốn khử dung dịch chứa Fe2+ thành Fe cần dùng kim loại sau:

A. Zn                            

B. Cu                          

C. Ag                          

D. Fe.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây

A. Nhiệt luyện               

B. Thủy luyện             

C. Điện phân nóng chảy          

D. Điện phân dung dịch.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua:

A. Fe.                            

 

B. Ag.                         

C. Cu.                         

D. Zn.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là:

A. Tính khử.                 

B. Tính oxi hóa.          

C. Tính axit.                

D. Tính bazơ.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. Thạch cao sống        

B. Đá vôi                    

C. Thạch cao khan      

D. Thạch cao nung

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân biệt BaCl2 người ta không dùng dung dịch

A. Na2CO3                    

B. AgNO3.                  

C. H2SO4.                   

D. HCl

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 15,2 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A. 2,0                            

B. 6,4                          

C. 8,5                          

D. 2,2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack