vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Hóa học 8 (Đề 11)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Hóa học 8 (Đề 11)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 8
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

(Cho nguyên tử khối của C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Khí oxi không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Fe.

B. S.

C. P.

D. Ag.

2. Nhiều lựa chọn

Oxit bazơ không tác dụng với nước là

A. BaO.

B. Na2O.

C. CaO.

D. MgO.

3. Nhiều lựa chọn

Điều chế hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:

A. Zn + HCl.

B. Fe + H2SO4.

C. Điện phân nước.

D. Khí dầu hỏa.

4. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hóa học: 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 3Fe. Quá trình Al tạo thành Al2O3 và quá trình Fe2O3 tạo thành Fe được gọi lần lượt là

A. sự oxi hóa, sự khử.

B. sự khử, sự oxi hóa.

C. sự phân hủy, sự khử.

D. sự oxi hóa, sự phân hủy.

5. Nhiều lựa chọn

Ở một nhiệt độ xác định, dung dịch bão hòa là dung dịch

A. không thể hòa tan thêm chất tan.

B. có thể hòa tan thêm chất tan.

C. có thể hòa tan nhiều chất tan cùng một lúc.

D. không thể hòa tan nhiều chất tan cùng một lúc.

6. Nhiều lựa chọn

Muốn điều chế được 2,8 lít khí oxi (đktc) thì khối lượng KMnO4 cần nhiệt phân là

A. 19,75 gam.

B. 39,5 gam.

C. 59,25 gam.

D. 9,875 gam

7. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch HCl 25% có D = 1,198 g/ml. Tính nồng độ mol của dung dịch đã cho?

A. 8M.

B. 8,2M.

C. 7,9M.

D. 6,5M.

8. Nhiều lựa chọn

Biết độ tan của NaCl ở 25oC là 36,2 gam. Khối lượng AgNO3 có thể tan trong 250 gam nước ở 25oC là

A. 36,2.

B. 50,5.

C. 62,8.

D. 90,5.

9. Nhiều lựa chọn

Dãy các oxit axit là

A. SiO2, CO, CO2, P2O5, Al2O3.

B. SiO2, CO2, SO3, P2O5, N2O5.

C. FeO, CO, SO2, P2O5, Al2O3.

D. NO, CO2, CO, SiO2, P2O5.

10. Nhiều lựa chọn

Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là

A. sự oxi hóa chậm.

B. sự cháy.

C. sự tự bốc cháy.

D. sự tỏa nhiệt.

11. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?

A. Mg.

B. Cu.

C. Fe.

D. Na.

12. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của chất có công thức hóa học H2SO4

A. axit sunfuric.

B. axit sunfurơ.

C. axit sunfuhiđric.

D. axit lưu huỳnh.

13. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 15 gam NaCl vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là

A. 21,43%.

B. 26,12%.

C. 28,10%.

D. 29,18%.

14. Nhiều lựa chọn

Có 3 oxit sau: MgO, P2O5, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây?

A. Chỉ dùng nước.

B. Chỉ dùng dung dịch kiềm.

C. Chỉ dùng axit.

D. Dùng nước và giấy quỳ.

15. Nhiều lựa chọn

Cho m gam kim loại kẽm tác dụng với dung dịch HCl dư. Biết lượng khí hiđro thu được tác dụng vừa đủ với 12 gam đồng(II) oxit. Giá trị của m là

A. 7,80.

B. 8,45.

C. 9,10.

D. 9,75.

16. Nhiều lựa chọn

Cho các bazơ sau: natri hiđroxit, bari hiđroxit, sắt (II) hiđroxit, đồng (II) hiđroxit, kali hiđroxit, nhôm hiđroxit. Số các bazơ không tan trong nước là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

17. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2  Cu + H2O

B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O

D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

18. Nhiều lựa chọn

Để pha chế được 50 gam dung dịch CuSO4 có nồng độ 10% ta thực hiện như sau:

A. hoà tan 5 gam CuSO4 vào cốc đựng 50 gam nước cất, khuấy nhẹ.

B. hoà tan 5 gam CuSO4 vào cốc đựng 45 gam nước cất, khuấy nhẹ.

C. hoà tan 8 gam CuSO4 vào cốc đựng 45 gam nước cất, khuấy nhẹ.

D. hoà tan 8 gam CuSO4 vào cốc đựng 50 gam nước cất, khuấy nhẹ.

19. Nhiều lựa chọn

Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 8,5 gam NaNO3. Nồng độ mol của dung dịch là

A. 0,2M.

B. 0,3M.

C. 0,4M.

D. 0,5M.

20. Nhiều lựa chọn

Độ tan của chất khí sẽ tăng nếu

A. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

© All rights reserved VietJack