vietjack.com

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Quiz

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án - Đề 1

V
VietJack
ToánLớp 1010 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

ABMB

MNCB;

MAMB;

ANCA.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề ?

12 là số nguyên tố;

nkhông chia hết cho 2;

x2 là số thực không âm;

10 là số nguyên tố.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 4x9y30   ?

0;49;

1;79;

4;169

2;59

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách viết nào sau đây là đúng?

(1; 2] ;

{1; 2} ;

1 ;

[1; 2] .

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

 Media VietJack

Tích vô hướng của hai vectơ nào bằng 0?

ABBC;

ACBC;

ABBD;

AC BD.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD  cạnh a và ABD^=60°. Độ dài vectơ BD 

BD=a32

BD=a2

BD=a3

BD=a

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính ADAC+DC                          

2DC;

AC;

DA;

0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với α (120°; 270°) thì giá trị lượng giác nào dưới đây nhận giá trị âm?

A. sinα;

B. cosα;

C. tanα;                                                          

D. cotα.

sinα;

cosα;

tanα;

cotα.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất hai ẩn là

1xy+4>0;

x12y22<0;

xy<0

32xy>12

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số sau:

Cho đồ thị hàm số sau: Đồ thị hàm số trên là của hàm số nào dưới đây? A. x2 – 4x – 2; (ảnh 1)

Đồ thị hàm số trên là của hàm số nào dưới đây?

x2 – 4x – 2;

– x2 + 4x – 2;

– x2 – 4x + 2;

x2 – 4x + 2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, có G là trọng tâm tam giác, M là điểm bất kì. Biểu thức nào sau đây là đúng?

MA+MB+MC=0

MA+MB+MC=MG

MA+MB+MC=GM

MA+MB+MC=3MG

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số:

  Media VietJack

Hàm số đồng biến trên khoảng

(– 4; 1);

(– 2; 0);

(– 4; – 2);

(– 4; +).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x) = x2 – 2x + 1 nhận giá trị dương khi

x ;

x ;

x > 1;

x ≠ 1.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số (0; 1) là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

x2y<0x+3y>2.

x2y>0x+3y<2.

x2y0x3y2.

x2y0x3y2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:

  Media VietJack

Tập giá trị của hàm số f(x) là:

[– 3; 5];

[– 3; +);

(– ∞; 5];

(– ∞; +∞).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các bất phương trình sau:

– 2x + 1 < 0; 12y22y10; x2x>0; y2 + x2 – 2x < 0.

Có bao nhiêu bất phương trình không là bất phương trình bậc hai một ẩn?

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số bậc hai y = 2x213x có trục đối xứng là

x=16

x=112

x=13

x=172

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 5x + 6 < 0 là

A. S = (2; 3);

B. S = (– ; 2);    

C. S = (3; +∞);            

D. S = (– ; 2) (3; +∞).

S = (2; 3);

S = (– ; 2);

S = (3; +∞);

S = (– ; 2) (3; +∞).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để giải phương trình: 3x1=x21 cần điều kiện:

x13;

x – 1 hoặc x 1;

x ≥ 1;

x – 1.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10B có 45 học sinh, trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em thích môn Sử, 6 em không thích môn nào, 6 em thích cả Sử và Toán, 8 em thích cả Văn và Toán, 5 em thích cả ba môn. Số học sinh thích cả Văn và Sử là

5;

10;

12;

15.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC AB=3, AC=6 A^=60°. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

R=33

R=3

R=3

R=6

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công thức dưới đây, công thức nào tính diện tích tam giác ABC là đúng?

A. SABC = 12b.c.cosA;  

B. SABC = abc4R;             

C. SABC = pR;               

D. SABC = a.ha.

SABC = 12b.c.cosA;

SABC = abc4R;

SABC = pR;

SABC = a.ha.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: cos20° + cos40° + cos60° + ... + cos160° + cos180°.

– 1;

1;

2;

0.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=2x+4xx2. Tập xác định D của hàm số là

D = [0; +) \ {1; 4};

D = [0; +) \ {4};

D = [– 2; +) \ {1; 4};

D = [– 2; +) \ {1}.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB=5, BC=7, CA=8 . Tam giác ABC là

tam giác nhọn

tam giác tù;

tam giác vuông;

tam giác đều.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AC, N là trung điểm của BC và AB = a. Độ dài vectơ CMNB bằng

a;

32a;

12a;

23a.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 90° <α< 180°. Xác định dấu của biểu thức M = sin(90° – α).cot(180° + α).

A. M 0;   

B. M 0;                     

C. M > 0;                     

D. M < 0.

M 0;

M 0;

M > 0;

M < 0.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a, AH là đường cao. Tính AB.AH

34a2

32a2

12a2

a2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD, có I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Ta có IJ=aAC+bBD. Khi đó a – b bằng

0;

1;

14;

12.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: x25x+1=x7. Số nghiệm của phương trình là

0;

1;

2;

vô số nghiệm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack