vietjack.com

Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Cánh Diều có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Cánh Diều có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

{a} A;

{a} A;

a A;

A.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

P(5);

P(3);

P(2);

P(1).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:

Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) không có nghiệm;

Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm;

Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có 2 nghiệm phân biệt;

Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm kép.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) (B \ A) bằng?

{5; 6};

{2; 3; 4};

{1; 2};

{0; 1; 5; 6}.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phần tử của tập hợp A = {k2 + 1| k ℤ, |k| ≤ 2} bằng

1;

5;

3;

2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp (1; 3) và [2; 4]. Giao của hai tập hợp đã cho là

(2; 3];

(2; 3);

[2; 3);

[2; 3].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? (ảnh 1)

(– ∞; – 2) [5; +∞);

(– ∞; – 2) (5; +∞);

(– ∞; – 2] (5; +∞);

(– ∞; – 2] [5; +∞).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A1 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là:

15;

23;

7;

9.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x – 3y ≤ 2?

(0; – 2);

(3; 0);

(2; 1);

(– 1; – 1).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

8 – 2x ≤ 0;

4x – 3 > 0;

13x – 3 < 0;

(x + 1)2 ≥ 1.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?

Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây? (ảnh 1)

x - y 0x + 2y 4;

x - y 0x + 2y 4;

x - y 0x + 2y 4

x - y 0x + 2y 4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sin35° ≈ 0,57. Giá trị của sin145° gần với giá trị nào nhất sau đây:

0,57;

1;

22;

0,15.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°

12;

– 0,5;

1;

0.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, ta có các đẳng thức:

(I) sinA2 = sinB+C2;

(II) tanA2 = cotB+C2;

(III) sinA = sin(B + C).

Có bao nhiêu đẳng thức đúng?

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn xOM = α. Khi đó phát biểu nào dưới đây là sai?

sinα = x0;

cosα = x0;

tanα = Y0X0;

cotα = XOYO.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai về cách tính diện tích tam giác ABC? Biết AB = c, AC = b, BC = a, ha, hb, hc lần lượt là các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C, r là bán kính đường tròn nội tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

SABC = pr;

SABC = 12c.a.sinA;

SABC = p(p-a)(p-b)(p-c);

SABC = abc4R.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Định lí sin được phát biểu:

asinsA=bsinB=csinC;

acosA=bcosB=ccosC;

a.cosA = b.cosB = c.cosC;

a.sinA = b.sinB = c.sinC.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, B = 65o C = 45o Tính chu vi của tam giác ABC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xăng – ti – mét):

135,8;

67,9;

131,9;

65,9.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 8m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà 25m và đo được BAC =43°44'. Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất sau đây?

20m;

18m;

19m;

21m.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên? Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên? (ảnh 1)

3AI+AB=0

BI+3BA=0

3IA+IB=0

AI+3AB=0

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.

AB=AD .

AC=AB+AD.

AB=AD.

AB=CD .

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn KA+KC=AB thì

Klà trung điểm của AC.

Klà trung điểm của AD.

Klà trung điểm của AB.

Klà trung điểm của BD.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó MA+AC bằng

a4 .

2a .

a2 .

a .

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

AC=BC

AD=CD

AB=DC

AC=BD

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

AB=CD

AN=MO

OC=OD

AM=BM

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.

Vectơ là đoạn thẳng có hướng.

Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.

Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

MN=2PQ

MQ=2NP

MN=-2PQ

MN=-2PQ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ MA+MB+MC bằng

1;

6;

3;

3.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(HA-HC)bằng

a;

2a;

a32;

a3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack