vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì Toán 10 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì Toán 10 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

2
2048.vn Content
ToánLớp 102 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Cố lên, sắp đói rồi!

b) Số \[15\] là số nguyên tố.

c) Tổng các góc của một tam giác là 1800

d) \[3\]là số nguyên dương.

\[3\]

\[2\].

\[4\].

\[1\].

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A,\,\,B\) là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ.

Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ.  (ảnh 1)

Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?

\(A \cup B\).

\(A \cap B\).

\(B\backslash A\).

\(A\backslash B\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(x + 5y - 3 < 0\)?

\[M\left( {1;2} \right)\].

\[N\left( { - 1;\,7} \right)\].

\[P\left( {0;\,2} \right)\].

\[Q\left( { - 8;\,1} \right)\].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + {y^2} > 4}\\{ - 3x - 5y \le - 6}\end{array}} \right.\).

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{ - 3x + y \le - 1}\\{\sqrt 5 x - 7y > 5}\end{array}} \right.\).

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{3x + y \ge 9}\\{\frac{2}{x} - 3y \le 1}\end{array}} \right.\).

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^3} + y > 4}\\{ - x - y \le 100}\end{array}} \right.\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cos45°+sin45° bằng bao nhiêu?

\[1\]

\(\sqrt 2 \).

\(\sqrt 3 \).

\[0\].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC  có \(AB = 5\,{\rm{cm}}\), \(AC = 8\,{\rm{cm}}\) và \(BC = 7\,{\rm{cm}}\). Số đo góc \[A\] bằng 

600

300

1200

900

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\), có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh \(A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C\).

\(3\).

\(4\).

\(5\).

\(6\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm \[M,N,P\] thẳng hàng, trong đó điểm \[N\] nằm giữa hai điểm \[M\]\[P\]. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

\[\overrightarrow {MN} \]\[\overrightarrow {PN} \].

\[\overrightarrow {MN} \]\[\overrightarrow {MP} \].

\[\overrightarrow {MP} \]\[\overrightarrow {PN} \].

\[\overrightarrow {NM} \]\[\overrightarrow {NP} \].

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \[ABCD\]. Vectơ tổng \[\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} \] bằng

\(\overrightarrow {CA} \).

\(\overrightarrow {BD} \).

\(\overrightarrow {AC} \).

\(\overrightarrow {DB} \).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị thực nào của \[x\] mệnh đề chứa biến \[P\left( x \right):2x - 5 > 0\] là mệnh đề đúng?

\[x = 2023\].

\[x = - 23\].

\[x = 2\].

\[x = 0\].

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in \left. \mathbb{R} \right|x - 1 > 0} \right\}\)\(B = \left\{ {x \in \left. \mathbb{R} \right|x - 2022 \le 0} \right\}\). Khi đó: \(A \cup B\)

\(\left( {1;2022} \right]\).

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\mathbb{R}\).

\(\left[ {2022; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\tan \alpha - \cot \alpha = 3.\) Tính giá trị của biểu thức sau: \(A = {\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha \).

\(A = 12\).

\(A = 11\).

\(A = 13\).

\(A = 5\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack