vietjack.com

Đề thi Học kì 1 Toán 10 - Bộ sách Kết nối tri thức - Đề 01
Quiz

Đề thi Học kì 1 Toán 10 - Bộ sách Kết nối tri thức - Đề 01

V
VietJack
ToánLớp 105 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?

2 là số nguyên âm;

Bạn có thích học môn Toán không?

13 là số nguyên tố;

Số 15 chia hết cho 2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập con của tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}?

A1 = {1; 6};

A2 = {0; 1; 3};

A3 = {4; 5};

A3 = {0}.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp A = {x ℝ| – 5 ≤ x < 1} và B = {x ℝ| – 3 < x ≤ 3}. Tìm tập hợp A B.

A B = [– 5; 1);

A B = [– 5; 3];

A B = (– 3; 1);

A B = (– 3; 3].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y - 2 \le 0}\\{2x - 3y + 2 > 0}\end{array}} \right.\].

(0; 0);

(1; 1);

(– 1; 1);

(– 1; – 1).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

sin (180° – α) = – sin α;

cos (180° – α) = – cos α;

tan (180° – α) = tan α;

cot (180° – α) = cot α.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC BC = 1, AC = 3, \(\widehat C = 60^\circ \). Tính độ dài cạnh AB.

\(\sqrt {13} \);

\(\frac{{\sqrt {46} }}{2}\);

\(\frac{{\sqrt {34} }}{2}\);

\(\sqrt 7 \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ \(\overrightarrow {OB} \) cùng phương với vectơ nào sau đây?

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB cùng phương với vectơ (ảnh 1)

\(\overrightarrow {OC} \);

\(\overrightarrow {BC} \);

\(\overrightarrow {BE} \);

\(\overrightarrow {OA} \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai:

\(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {NP} = \overrightarrow {MP} \);

\(\overrightarrow {MN} - \overrightarrow {MP} = \overrightarrow {PN} \);

\(\overrightarrow {MN} - \overrightarrow {NP} = \overrightarrow {MP} \);

\(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {IN} + \overrightarrow {MI} \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, AD = 3 cm. Tính \(\left| {\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BA} } \right|\).

5 cm;

7 cm;

9 cm;

11 cm.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MG} \);

\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 2\overrightarrow {MG} \);

\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} \);

\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 4\overrightarrow {MG} \).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A, B, C như hình vẽ:

Cho ba điểm A, B, C như hình vẽ: A M B Đẳng thức nào sau đây đúng A. vecto MB  (ảnh 1)

Đẳng thức nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {MB} = 3\overrightarrow {MA} \);

\(\overrightarrow {MB} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} \);

\(\overrightarrow {AB} = 4\overrightarrow {MA} \);

\(\overrightarrow {MB} = - 3\overrightarrow {MA} \).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = - 2\overrightarrow i + \overrightarrow j \). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \).

\(\overrightarrow u = \left( {2; - 1} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( { - 2;1} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {2;1} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( { - 2; - 1} \right)\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương?

\(\overrightarrow a = \left( {1;0} \right)\)\(\overrightarrow b = \left( {0;1} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {3; - 2} \right)\)\(\overrightarrow v = \left( {6;4} \right)\);

\(\overrightarrow i = \left( {2;3} \right)\)\(\overrightarrow j = \left( { - 6; - 9} \right)\);

\(\overrightarrow c = \left( {2;3} \right)\)\(\overrightarrow d = \left( { - 6;9} \right)\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \)khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\sin \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\);

\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\);

\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\);

\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\sin \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình 2x – y + 6 ≤ 0 được biểu diễn là miền màu xanh trong hình ảnh nào sau đây ?

Miền nghiệm của bất phương trình 2x – y + 6 < = 0 được biểu diễn là miền màu (ảnh 2)

Miền nghiệm của bất phương trình 2x – y + 6 < = 0 được biểu diễn là miền màu (ảnh 3)

Miền nghiệm của bất phương trình 2x – y + 6 < = 0 được biểu diễn là miền màu (ảnh 4)

Miền nghiệm của bất phương trình 2x – y + 6 < = 0 được biểu diễn là miền màu (ảnh 5)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A có \[\widehat A = 120^\circ \]. Khi đó sin B bằng:

\(\frac{1}{2}\);

\( - \frac{1}{2}\);

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

\( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α với 0° < α < 180°. Tính giá trị của cosα, biết \(\tan \alpha = - 2\sqrt 2 \).

\( - \frac{1}{3}\);

\(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\);

\(\frac{1}{3}\);

\(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD. Vectơ – không có điểm đầu là A thì nó có điểm cuối là:

Điểm A;

Điểm B;

Điểm C;

Điểm D.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều. Tính góc \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right)\).

90°;

135°;

90°;

60°.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có: AB = 3, BC = 4, AC = 5. Tính \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BC} \).

1;

0;

12;

20.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) đều khác \(\overrightarrow 0 \). Biết: \(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = 30^\circ \), \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \sqrt 3 \)\(\left| {\overrightarrow b } \right| = 2\). Tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow a \).

1;

2;

\(\frac{1}{2}\);

\(\frac{1}{4}\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lực \(\overrightarrow F \) có độ lớn \(60\sqrt 3 \) N tác động vào điểm M làm vật di chuyển theo phương nằm ngang từ M đến điểm N cách M một khoảng 10 m. Biết góc giữa \(\overrightarrow F \) và phương thẳng đứng là 30°. Tính công sinh bởi lực F.

900 J;

800 J;

600 J;

\(300\sqrt 3 \)J.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giá trị gần đúng của \(\sqrt 3 \) là 1,73. Sai số tuyệt đối của số gần đúng 1,73 là:

0,003;

0,03;

0,002;

0,02.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết số quy tròn của số gần đúng b biết \(\overline b \) = 12 409,12 ± 0,5.

12 410;

12 409,1;

12 000;

12 409.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính số trung bình của mẫu số liệu sau:

2; 5; 8; 7; 10; 20; 11.

8;

9;

10;

11.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm trung vị của mẫu số liệu sau:

0; 1; 2; 3; 5; 9; 10.

3;

5;

0;

2.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng học sinh đăng kí thi môn cầu lông các lớp từ lớp 6 đến lớp 9 được thống kê trong bảng dưới đây:

Lớp

6

7

8

9

Số lượng

20

25

22

15

Tìm mốt trong mẫu số liệu trên.

6;

7;

8;

9.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu sau:

5; 2; 9; 10; 15; 5; 20.

Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:

2; 5; 9;

5; 9; 15;

10; 5; 15;

2; 9; 15.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu sau:

12; 5; 8; 11; 6; 20; 22.

Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.

16;

17;

18;

19.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tứ phân vị ∆Q

Q2 – Q1;

Q3 – Q1;

Q3 – Q2;

(Q1 + Q3) : 2.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu sau:

5; 6; 12; 2; 5; 17; 23; 15; 10.

Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

8;

9;

10;

11.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu sau:

10; 3; 6; 9; 15.

Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).

3,03;

4,03;

5,03;

6,03.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh 4. Vectơ \( - \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \) có độ dài là.

2;

4;

3;

6.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB và CD sao cho AB = 3AM, CD = 2CN. Biểu diễn vectơ \(\overrightarrow {AN} \) qua các vectơ \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {AC} \).

\(\overrightarrow {AN} \) = \( - \overrightarrow {AC} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \);

\(\overrightarrow {AN} \) = \(\overrightarrow {AC} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \);

\(\overrightarrow {AN} \) = \( - \overrightarrow {AC} - \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \);

\(\overrightarrow {AN} \) = \(\overrightarrow {AC} - \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(2; 1), B(1; 10) và điểm C(m; 2m – 17). Tất cả các giá trị của tham số m sao cho AB vuông góc với OC là

m = 9;

m = ±9;

m = – 9;

m = 1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack