35 câu hỏi
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?
2 là số nguyên âm;
Bạn có thích học môn Toán không?
13 là số nguyên tố;
Số 15 chia hết cho 2.
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập con của tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}?
A1 = {1; 6};
A2 = {0; 1; 3};
A3 = {4; 5};
A3 = {0}.
Cho các tập hợp A = {x ∈ ℝ| – 5 ≤ x < 1} và B = {x ∈ ℝ| – 3 < x ≤ 3}. Tìm tập hợp A ∪ B.
A ∪ B = [– 5; 1);
A ∪ B = [– 5; 3];
A ∪ B = (– 3; 1);
A ∪ B = (– 3; 3].
Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y - 2 \le 0}\\{2x - 3y + 2 > 0}\end{array}} \right.\].
(0; 0);
(1; 1);
(– 1; 1);
(– 1; – 1).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
sin (180° – α) = – sin α;
cos (180° – α) = – cos α;
tan (180° – α) = tan α;
cot (180° – α) = cot α.
Tam giác ABC có BC = 1, AC = 3, \(\widehat C = 60^\circ \). Tính độ dài cạnh AB.
\(\sqrt {13} \);
\(\frac{{\sqrt {46} }}{2}\);
\(\frac{{\sqrt {34} }}{2}\);
\(\sqrt 7 \).
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ \(\overrightarrow {OB} \) cùng phương với vectơ nào sau đây?
\(\overrightarrow {OC} \);
\(\overrightarrow {BC} \);
\(\overrightarrow {BE} \);
\(\overrightarrow {OA} \).
Mệnh đề nào sau đây sai:
\(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {NP} = \overrightarrow {MP} \);
\(\overrightarrow {MN} - \overrightarrow {MP} = \overrightarrow {PN} \);
\(\overrightarrow {MN} - \overrightarrow {NP} = \overrightarrow {MP} \);
\(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {IN} + \overrightarrow {MI} \).
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, AD = 3 cm. Tính \(\left| {\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BA} } \right|\).
5 cm;
7 cm;
9 cm;
11 cm.
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MG} \);
\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 2\overrightarrow {MG} \);
\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} \);
\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 4\overrightarrow {MG} \).
Cho ba điểm A, B, C như hình vẽ:
Đẳng thức nào sau đây đúng?
\(\overrightarrow {MB} = 3\overrightarrow {MA} \);
\(\overrightarrow {MB} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} \);
\(\overrightarrow {AB} = 4\overrightarrow {MA} \);
\(\overrightarrow {MB} = - 3\overrightarrow {MA} \).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = - 2\overrightarrow i + \overrightarrow j \). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \).
\(\overrightarrow u = \left( {2; - 1} \right)\);
\(\overrightarrow u = \left( { - 2;1} \right)\);
\(\overrightarrow u = \left( {2;1} \right)\);
\(\overrightarrow u = \left( { - 2; - 1} \right)\).
Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
\(\overrightarrow a = \left( {1;0} \right)\) và \(\overrightarrow b = \left( {0;1} \right)\);
\(\overrightarrow u = \left( {3; - 2} \right)\) và \(\overrightarrow v = \left( {6;4} \right)\);
\(\overrightarrow i = \left( {2;3} \right)\) và \(\overrightarrow j = \left( { - 6; - 9} \right)\);
\(\overrightarrow c = \left( {2;3} \right)\) và \(\overrightarrow d = \left( { - 6;9} \right)\).
Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \)khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng?
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\sin \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\);
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\);
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\);
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\sin \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\).
Miền nghiệm của bất phương trình 2x – y + 6 ≤ 0 được biểu diễn là miền màu xanh trong hình ảnh nào sau đây ?




Cho tam giác ABC cân tại A có \[\widehat A = 120^\circ \]. Khi đó sin B bằng:
\(\frac{1}{2}\);
\( - \frac{1}{2}\);
\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\);
\( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).
Cho góc α với 0° < α < 180°. Tính giá trị của cosα, biết \(\tan \alpha = - 2\sqrt 2 \).
\( - \frac{1}{3}\);
\(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\);
\(\frac{1}{3}\);
\(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\).
Cho hình thoi ABCD. Vectơ – không có điểm đầu là A thì nó có điểm cuối là:
Điểm A;
Điểm B;
Điểm C;
Điểm D.
Cho tam giác ABC đều. Tính góc \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right)\).
90°;
135°;
90°;
60°.
Cho tam giác ABC có: AB = 3, BC = 4, AC = 5. Tính \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BC} \).
1;
0;
12;
20.
Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) đều khác \(\overrightarrow 0 \). Biết: \(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = 30^\circ \), \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \sqrt 3 \)và \(\left| {\overrightarrow b } \right| = 2\). Tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow a \).
1;
2;
\(\frac{1}{2}\);
\(\frac{1}{4}\).
Một lực \(\overrightarrow F \) có độ lớn \(60\sqrt 3 \) N tác động vào điểm M làm vật di chuyển theo phương nằm ngang từ M đến điểm N cách M một khoảng 10 m. Biết góc giữa \(\overrightarrow F \) và phương thẳng đứng là 30°. Tính công sinh bởi lực F.
900 J;
800 J;
600 J;
\(300\sqrt 3 \)J.
Cho giá trị gần đúng của \(\sqrt 3 \) là 1,73. Sai số tuyệt đối của số gần đúng 1,73 là:
0,003;
0,03;
0,002;
0,02.
Viết số quy tròn của số gần đúng b biết \(\overline b \) = 12 409,12 ± 0,5.
12 410;
12 409,1;
12 000;
12 409.
Tính số trung bình của mẫu số liệu sau:
2; 5; 8; 7; 10; 20; 11.
8;
9;
10;
11.
Tìm trung vị của mẫu số liệu sau:
0; 1; 2; 3; 5; 9; 10.
3;
5;
0;
2.
Số lượng học sinh đăng kí thi môn cầu lông các lớp từ lớp 6 đến lớp 9 được thống kê trong bảng dưới đây:
| 
 Lớp  | 
 6  | 
 7  | 
 8  | 
 9  | 
| 
 Số lượng  | 
 20  | 
 25  | 
 22  | 
 15  | 
Tìm mốt trong mẫu số liệu trên.
6;
7;
8;
9.
Cho mẫu số liệu sau:
5; 2; 9; 10; 15; 5; 20.
Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:
2; 5; 9;
5; 9; 15;
10; 5; 15;
2; 9; 15.
Cho mẫu số liệu sau:
12; 5; 8; 11; 6; 20; 22.
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.
16;
17;
18;
19.
Khoảng tứ phân vị ∆Q là
Q2 – Q1;
Q3 – Q1;
Q3 – Q2;
(Q1 + Q3) : 2.
Cho mẫu số liệu sau:
5; 6; 12; 2; 5; 17; 23; 15; 10.
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
8;
9;
10;
11.
Cho mẫu số liệu sau:
10; 3; 6; 9; 15.
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).
3,03;
4,03;
5,03;
6,03.
Cho tam giác đều ABC cạnh 4. Vectơ \( - \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \) có độ dài là.
2;
4;
3;
6.
Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB và CD sao cho AB = 3AM, CD = 2CN. Biểu diễn vectơ \(\overrightarrow {AN} \) qua các vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \).
\(\overrightarrow {AN} \) = \( - \overrightarrow {AC} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \);
\(\overrightarrow {AN} \) = \(\overrightarrow {AC} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \);
\(\overrightarrow {AN} \) = \( - \overrightarrow {AC} - \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \);
\(\overrightarrow {AN} \) = \(\overrightarrow {AC} - \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(2; 1), B(1; 10) và điểm C(m; 2m – 17). Tất cả các giá trị của tham số m sao cho AB vuông góc với OC là
m = 9;
m = ±9;
m = – 9;
m = 1.
