vietjack.com

Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án  - Đề 2
Quiz

Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 1012 lượt thi
32 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?

2 là số nguyên âm;

Bạn có thích học môn Toán không?;

13 là số nguyên tố;

Số 15 chia hết cho 2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}?

A1 = {1; 6};

A2 = {0; 1; 3};

A3 = {4; 5};

A4 = {0}.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp A = {x ℝ | – 5 ≤ x < 1} và B = {x ℝ | – 3 < x ≤ 3}. Tìm tập hợp A B.

A B = [– 5; 1);

A B = [– 5; 3];

A B = (– 3; 1);

A B = (– 3; 3].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nửa mặt phẳng không bị gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

Nửa mặt phẳng không bị gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? (ảnh 1)

x + 2y > 1;

2x + y > 1;

2x + y < 1;

2x – y > 1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình x+y-202x-3y+2>0?

(0; 0);

(1; 1);

(1; 1);

(– 1; – 1).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

sin (180° – α) = – sin α;

cos (180° – α) = – cos α;

tan (180° – α) = tan α;

cot (180° – α) = cot α);

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC BC = 1, AC = 3, C=60°. Tính độ dài cạnh AB.

13;

462

342

7

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mệnh đề P: “x là số chẵn” và Q: “x chia hết cho 2”.

Phát biểu mệnh đề P kéo theo Q.

Hoặc x là số chẵn hoặc x chia hết cho 2;

Nếu x là số chẵn thì x chia hết cho 2;

Nếu x chia hết cho 2 thì x là số chẵn;

x là số chẵn và x chia hết cho 2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp số sau đây: ( 5; 0); ( 2; 1); (1; 3); (– 7; 0). Có bao nhiêu cặp số là nghiệm của bất phương trình x – 4y + 5 ≥ 0?

0;

1;

3;

4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức P = sin30°.cos15° + sin150°.cos165°

0;

1;

– 1;

0,5.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “x, x2 + 2x + 3 là số chính phương” là:

x, x2 + 2x + 3 không là số chính phương;

x, x2 + 2x + 3 là số nguyên tố;

x, x2 + 2x + 3 là hợp số;

x, x2 + 2x + 3 là số thực.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?

2x2 + 1 ≥ y + 2x2;

2x – 6y + 5 < 2x – 6y + 3;

4x2 < 2x + 5y – 6;

2x3 + 1 ≥ y + 2x2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Khẳng định nào dưới đây đúng?

a2 = b2 + c2 + 2bcsinA;

a2 = b2 + c2 – 2bccosA;

a2 = b2 + c2 – 2acsinA;

a2 = b2 + c2 + 2abcosA.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp D = {x * | x(x – 2)(x – 3) = 0}.

Viết lại tập hợp D dưới dạng liệt kê các phần tử của tập hợp đó

D = {0; 1; 2};

D = {2; 3};

D = {0; 2; 3};

D = {1; 2}.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong các hệ sau?

x2+70x-y<0

2x3-y-1>0x-2>0x+5y=4

3x+2y>2-y3x-y<4y

7x-y<1x+6y=4y

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. S là diện tích và p là nửa chu vi tam giác. R là bán kính đường tròn ngoại tiếp và r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. Công thức nào sau đây sai?

S = abc4R;

S = pr ;

S = p(p+a)(p+b)(p+c);

S = 12bcsinA.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho μ=45°, chọn đáp án SAI trong các đáp án dưới đây?

sin A = 32;

cos A = 22;

tan A = 1;

cot A = 1.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, có R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và hc là độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh C. Chọn mệnh đề sai.

SABC = absinC;

SABC = 12.c.hc;

SABC = pr;

SABC = abc4R.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ bất phương trình7x-5y+20y-2x-5 <0. Trong các điểm sau đây, điểm không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình là

O(0; 0);

A(2; 3);

B(5; 4);

C(−2; −2) .

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có B= 60°, C= 45° và AB = 7. Tính độ dài cạnh AC.

AC = 562;

AC = 762;

AC = 72;

AC = 10.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề: “Nếu a + b < 2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1”. Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”.

a + b < 2 là điều kiện đủ để một trong hai số a và b nhỏ hơn 1;

Một trong hai số a và b nhỏ hơn 1 là điều kiện đủ để a + b < 2;

Từ a + b < 2 suy ra một trong hai số a và b nhỏ hơn 1;

Tất cả các câu trên đều đúng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần không bị gạch trên hình vẽ dưới đây minh họa cho tập hợp nào?

Phần không bị gạch trên hình vẽ dưới đây minh họa cho tập hợp nào? (ảnh 1)

(0; 1);

(1; + ∞);

[1; + ∞);

(0; 1].

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?

sin α = sin β;

cos α = – cos β;

tan α = – tan β;

cot α = cot β.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 6} và B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. Xác định tập CBA.

CBA = {1; 2; 4; 6};

CBA = {4; 6};

CBA = {3; 5; 7; 8};

CBA = {2; 6; 7; 8}.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau (kể cả bờ)?

Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau (kể cả bờ)? (ảnh 1)

Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau (kể cả bờ)? (ảnh 2)

Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau (kể cả bờ)? (ảnh 3)

Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau (kể cả bờ)? (ảnh 4)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, AC = 27. Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM.

AM = 42;

AM = 3;

AM = 23;

AM = 32.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α (0° < α < 180°) thỏa mãn sin α + cos α = 1. Giá trị của tan α là

0;

1;

– 1;

Không tồn tại.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ bên (kể cả đường thẳng d)?

Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ bên (kể cả đường thẳng d)? (ảnh 1)

2x − y ≤ 2;

2x − 3y ≤ 0;

2x + y < 2;

2x − y > 2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α (0° < α < 180°) thỏa mãn tan α = 13.

Giá trị của biểu thức P = sinα+3sinα2sinα-5sinα 

1310

-1310

-1013

1013

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ca nô xuất phát từ cảng A, chạy theo hướng đông với vận tốc 50 km/h. Cùng lúc đó, một tàu cá, xuất phát từ A, chạy theo hướng N30°E với vận tốc 40 km/h. Sau 3 giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu kilômét?

135,7 km;

110 km;

137,5 km;

237,5 km.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình 2x − 3y < 12 (với x, y Î ℝ). Điều nào sau đây là sai ?

Đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn;

Cặp số (5; 3) là nghiệm của bất phương trình;

Cặp số (9; 2) là nghiệm của bất phương trình;

Cặp số (9; 3) là nghiệm của bất phương trình.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty nhập về 1 tấn gỗ để sản xuất bàn và ghế. Biết một cái bàn cần 30 kg gỗ và một cái ghế cần 15 kg gỗ. Gọi x và y lần lượt là số bàn và số ghế mà công ty sản xuất. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y sao cho lượng bàn ghế mà công ty sản xuất không vượt quá 1 tấn gỗ ?

30x + 50y < 1 000;

30x + 50y ≤ 1 000;

30x + 50y > 1 000;

30x + 50y ≥ 1 000.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack