12 câu hỏi
Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1): Số 3 là một số chẵn.
(2): \(2x + 1 = 3\).
(3): Các em hãy cố gắng làm bài thi cho tốt nhé!
(4): \(1 < 5 \Rightarrow 8 < 6\).
\(1\).
\(4\).
\(2\).
\(3\).
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là
Xác định tập hợp X biết \(X = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\left| {3{x^2} - 7x + 4 = 0} \right.} \right\}\).
\(X = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\).
\(X = \left\{ 1 \right\}\).
\(X = \left\{ 0 \right\}\).
\(X = \left\{ {1;\frac{4}{3}} \right\}\).
Cho \(A = \left\{ {0\,;1\,;2\,;3\,;4} \right\},\,\,B = \left\{ {2\,;3\,;4\,;5\,;6} \right\}\). Tập hợp \(\left( {A\backslash B} \right) \cup \left( {B\backslash A} \right)\) bằng
\(\left\{ {1\,;2} \right\}\).
\(\left\{ {0\,;1\,;5\,;6} \right\}\).
\(\left\{ {5\,;6} \right\}\).
\(\left\{ {2\,;3\,;4} \right\}\).
Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(x + 2y > 3\). Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình đã cho?
\(\left( { - 2\,;1} \right)\).
\(\left( {1\,;2} \right)\).
\(\left( {1\,; - 2} \right)\).
\(\left( {2\,; - 1} \right)\).
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{ - 3x + y \le - 1}\\{4x - 7y > 5}\end{array}} \right.\).
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x + 3{y^2} > 5}\\{ - 3x - 5y \le - 6}\end{array}} \right.\).
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{3x + y \le 9}\\{\frac{2}{x} - 3y > 1}\end{array}} \right.\).
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{3{x^3} - 5y \ge 8}\\{ - x - 4y \le 20}\end{array}} \right.\).
Cho hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 0}\\{x + y \le - 2}\end{array}} \right.\). Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?
\(\left( { - 1; - 4} \right)\).
\(\left( {1;4} \right)\).
\(\left( { - 4;1} \right)\).
\(\left( {1; - 4} \right)\).
Với giá trị nào của góc \[\alpha \] thì \[\cos \alpha > 0\]?
Cho tam giác \[ABC\] với \(BC = a\),\(AC = b\), \(AB = c\). Đẳng thức nào sai?
\[{b^2} = {a^2} + {c^2} - 2ac\cos B\]
\[{a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos A\].
\[{c^2} = {b^2} + {a^2} + 2ab\cos C\].
\[{c^2} = {b^2} + {a^2} - 2ab\cos C\].
Miền không gạch chéo (không kể bờ \(d\)) trong hình sau là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?
\[x + 2y < 4\].
\[2x + y \ge 4\].
\[x + 2y \ge 4\].
\[x + 2y > 4\].
Biết \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\). Giá trị đúng của biểu thức \(P = {\sin ^2}\alpha + 3{\cos ^2}\alpha \) là:
\(\frac{1}{3}\).
\(\frac{4}{3}\).
\(\frac{{10}}{9}\).
\(\frac{{11}}{9}\).
Cho tam giác\[ABC\] có \(\widehat C\) nhọn và \[AC = 3;BC = 4;{S_{ABC}} = 3\sqrt 3 \] (tham khảo hình vẽ).
Tính độ dài cạnh\[AB\].
\(15\).
\(\sqrt {15} \).
\[13\].
\[\sqrt {13} \].
