18 CÂU HỎI
Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:
A. Đặt úp ngược bình.
B. Đặt đứng bình
C. Cách nào cũng được
D. Đặt nghiêng bình
Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:
A. 45g
B. 46g
C. 47g
D. 48g
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO3 là:
A. 40%
B. 60%
C. 20%
D. 80%
“Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........”
A. chất xúc tác – sản phẩm
B. chất tham gia – chất phản ứng
C. chất phản ứng – sản phẩm
D. chất xúc tác – chất tạo thành
Đun nóng đường, đường chảy lỏng. Đây là hiện tượng:
A. vật lý
B. hóa học
C. sinh học
D. tự nhiên
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là:
A. nguyên tử
B. số mol
C. khối lượng
D. phân tử
Cho các khí sau: N2,H2,CO,SO2 khí nào nặng hơn không khí ?
A.Khí N2
B.Khí H2
C.Khí CO
D.Khí SO2.
Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:
A. 0,01 mol
B. 0,02 mol
C. 0,025 mol
D. 0,1 mol
Cho phương trình: Cu + O2 CuO. Phương trình cân bằng đúng là:
A.-2Cu + O2 CuO
B. 2Cu + 2O2 4CuO
C. Cu + O2 2CuO
D. 2Cu + O2 2CuO
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học.
B.Công thức hóa học của Fe(III) và O(II) là Fe3O2.
C. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít.
D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.
Trong các phương trình sau, phương trình nào cân bằng sai ?
A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
B.2H2 + O2 2H2O
C. 2Al + 3O2 2Al2O3
D. Zn+ 2HCl ZnCl2 + H2
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là:
A. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu
B. 2Al + 2CuO Al2O3 + 3Cu
C. 2Al + 3CuO Al2O3 + 2Cu
D.4 Al + CuO Al2O3 + Cu
Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây:
A. O2.
B. N2.
C. CO2.
D. H2S.
11 gam CO2 có thể tích là:
A. 6,5 lít
B. 44 lít
C. 56,6 lít
D. 5,6 lít
Số mol phân tử N2 có trong 280g nitơ là:
A. 28 mol
B. 10 mol
C. 11 mol
D. 12 mol
Khí oxi nặng hơn khí hiđro:
A. 4 lần
B. 16 lần
C. 32 lần
D. 8 lần
Số electron trong nguyên tử Al (có số proton =13) là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13.
Khối lượng của 0,1 mol kim loại kẽm là?
A. 0,65 gam
B. 5,6 gam
C. 6,5 gam
D. 0,56 gam