30 CÂU HỎI
Trong tự nhiên, kali có 3 đồng vị : Biết nguyên tử khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của lần lượt là
A. 0,012% và 6,73%
B. 0,484% và 6,73%
C. 0,484% và 6,258%
D. 0,012% và 6,258%
Có 3 nguyên tử : . Những nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là
A. X và Y
B. Y và Z
C. X, Y và Z
D. X và Z
Nguyên tử Na (Z = 11) bị mất đi một electron thì cấu hình electron của ion tạo thành là
A.
B.
C.
D.
Cho cấu hình electron nguyên tử của Fe (Z = 26) : . Fe thuộc loại nguyên tố
A. s
B. d
C. f
D. p
Có các nguyên tố hóa học: Cr (Z = 24), Fe (Z = 26), P (Z = 15), Al (Z =13). Nguyên tố mà nguyên tử của nó có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản là
A. P
B. Al
C. Cr
D. Fe
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng của X lần lượt là
A. 4 và 7
B. 3 và 5
C. 3 và 7
D. 4 và 1
Nguyên tử nguyên tố X có 12 proton và 12 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.
B.
C.
D.
Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai đồng vị là và . Thành phần phần trăm của đồng theo số nguyên tử là
A. 27,30%
B. 26,30%
C. 26,7%
D. 23,70%
Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có hai đồng vị là và Thành phần phần trăm về khối lượng của chứa trong (với hiđro là đồng vị , oxi là đồng vị ) là
A. 9,40%
B. 8,95%
C. 9,67%
D. 9,20%
Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 19) và X (Z = 3). Khả năng tạo ion từ nguyên tử của các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. M < R < X
B. X < R < M
C. X < M < R
D. M < X < R
Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức hóa học . Biết thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong oxit ứng với hóa trị cao nhất của X là 74,07%. Tên gọi của X là
A. nitơ
B. asen
C. lưu huỳnh
D. photpho
Tính chất nào sau đây của các nguyên tố không biến đổi tuần hoàn?
A. điện tích hạt nhân
B. độ âm điện
C. số electron lớp ngoài cùng
D. tính kim loại, phi kim
Nguyên tố R có công thức oxit ứng với hóa trị cao nhất là . Công thức hợp chất khí của R với hiđro là
A.
B.
C.
D.
Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất?
A. Cs
B. F
C. Li
D. I
Các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:
Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố trên là
A. X < Z < Y < T
B. X < Y < Z < T
C. Y < X < Z < T
D. X < Y < T < Z
Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T như sau:
Số electron hóa trị trong nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là
A. 2; 7; 7; 12.
B. 8; 7; 7; 2.
C. 2; 2; 5; 2
D. 2; 7; 7; 2
Ion có cấu hình electron nguyên tử là . Nguyên tố M thuộc nhóm
A. VIIIB
B. IIB
C. VB
D. IIIB
Cấu hình electron nguyên tử của là .
Kết luận nào sau đây sai?
A. Kali là nguyên tố đầu tiên của chu kì 4.
B. Kali thuộc chu kì 4, nhóm IA.
C. Kali có 20 nơtron trong hạt nhân.
D. Nguyên tử kali có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
Nguyên tử Al có 3 electron hóa trị. Kiểu liên kết hóa học được hình thành khi Al liên kết với 3 nguyên tử flo là
A. liên kết kim loại.
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực.
D. liên kết ion.
Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion?
A.
B.
C.
D.
Cho các hợp chất:
Trong các chất trên, những chất có liên kết ion là
A.
B.
C.
D.
Số oxi hóa của Cu (trong Cu), K (trong ), Mn (trong KMnO4), N (trong ) lần lượt là
A. 0, +1, +7, +5
B. +1, +5, +7, 0
C. 0, +1, +5, +7
D. +5, +1, +7, 0
Cho 3 ion: . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ba ion trên có cấu hình electron nguyên tử giống nhau.
B. Ba ion trên có số nơtron khác nhau.
C. Ba ion trên có số electron bằng nhau.
D. Ba ion trên có số proton bằng nhau.
Ion nào sau đây có 32 electron?
A.
B.
C.
D.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không đóng vai trò là chất khử?
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình phản ứng:
Tỉ lệ a : b là
A. 2:3
B. 2:5
C. 1:3
D. 1:4
Cho phản ứng hóa học:
Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng với hệ số tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là
A. 43
B. 35
C. 31
D. 28
Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA .
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, X không khử được
B. Kim loại X không khử được ion trong dung dịch
C. Hợp chất với oxi của X có công thức hóa học
D. Nguyên tử của nguyên tố Y có 26 proton
Trong phân tử có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của ion lớn hơn số khối của ion là 23. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion nhiều hơn trong ion là 31 hạt. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm.
B. Trong các phản ứng hóa học, M chỉ thể hiện tính khử.
C. X vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. là hợp chất ion.
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí . Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là
A. Mg
B. Ca
C. Be
D. Cu