vietjack.com

Đề thi Hóa học 12 Học kì 1 chọn lọc, có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề thi Hóa học 12 Học kì 1 chọn lọc, có đáp án - Đề 2

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe.

B. Cu

C. Na

D. Ag

2. Nhiều lựa chọn

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. Hg

B. Ag.

C. W

D. Fe

3. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?

A. Natri oleat.

B. Tristearin

C. Etyl axetat

D. Metyl fomat.

4. Nhiều lựa chọn

Polietilen (PE) được sử dụng làm chất dẻo. PE được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây

A.CH2=CH-CI

B.CH2=CH-CN.

C.CH2=CH-CH3

D.CH2=CH2.

5. Nhiều lựa chọn

Anilin có công thức là

A.C6H5-NH2

B.CH3NH2.

C.NH2-CH2-COOH

D.NH2-CH(CH3)-COOH.

6. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của etyl fomat là

A.C4H8O2.

B.C3H4O2

C.C2H4O2.

D.C3H6O2.

7. Nhiều lựa chọn

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A.Cu + FeSO4  Fe + CuSO4.

B.Mg + Cl2 MgCl2.

C.Mg + CuSO4  Cu + MgSO4.

D.2Al + 3Cl2  2AlCl3.

8. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?

A.C2H5NH2

B.CH3COOC2H5

C.NH2CH2COOH.

D.HCOONH4.

9. Nhiều lựa chọn

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A.Ca2+

B.Zn2+

C.Ag+

D.Cu2+

10. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?

A. Al

B. Cu

C. Zn

D. Mg

11. Nhiều lựa chọn

Glucozơ thuộc loại monosaccarit, nó được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Glucozơ có công thức là

A.C12H22O11

B. C6H10O5n

C.C6H14O6

D.C6H12O6.

12. Nhiều lựa chọn

Cho các kim loại sau: Na, K, Fe, Mg. Kim loại có tính khử mạnh nhất là?

A. Na.

B. Mg.

C. K.

D. Fe

13. Nhiều lựa chọn

Trong thành phần chất nào sau đây có nguyên tố nitơ?

A. Metylamin

B. Glucozơ.

C. Etyl axetat

D. Tinh bột

14. Nhiều lựa chọn

Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 5,6.

B. 2,8.

C. 8,4

D. 11,2

15. Nhiều lựa chọn

Thủy phân este nào sau đây (trong dung dịch NaOH vừa đủ) thu được natri axetat và ancol?

A. HCOOCH3

B. HCOOC2H5

C. C2H3COOCH3

D. CH3COOCH3

16. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Polistiren.

B. Polietilen.

C. Polipropilen

D. Tinh bột

17. Nhiều lựa chọn

Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2SO43 dư, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng phần dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là

A. Ba

B. Cu

C. K

D. Ag

18. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.

C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.

19. Nhiều lựa chọn

Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì dùng chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?

A. Bột lưu huỳnh

B. Bột than.

C. Nước

D. Bột sắt.

20. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAlNO33 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng

A.5

B.4

C.8

D.6

21. Nhiều lựa chọn

Phân tử khối của peptit Ala-Ala-Ala là

A. 249

B. 189.

C. 267.  

D. 231.

22. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glyxin.

B. Axit glutamic.

C. Etylamin

D. Alanin.

23. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ, thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là

A. 10,8.

B. 5,4.

C. 32,4

D. 21,6

24. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?

A. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.

C. Cho Fe vào dung dịch HCl dư.

D. Cho FeOH2 vào dung dịch HCl.

25. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp muối gồm 30,6 gam C17H35COONa và 60,8 gam C17H33COONa. Cho 17,72 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch nước brom, số mol brom tối đa phản ứng là

A. 0,02. 

B. 0,20

C. 0,40

D. 0,04.

26. Nhiều lựa chọn

Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:

Kim loại X, Y lần lượt là

A. Mg, Cu

B. Cu, Mg.

C. Fe, Mg

D. Al, Fe.

27. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và FeS vào dung dịch chứa 0,32 mol H2SO4 (đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hòa) và 0,24 mol SO2 (là chất khí duy nhất). Cho 0,25 mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Y, thu được 7,63 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 5,61

B. 4,66.

C. 5,44

D. 5,34.

28. Nhiều lựa chọn

Lên men m gam tinh bột để sản xuất ancol etylic (hiệu suất cả quá trình là 80%). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40,0 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 40,50.

B. 25,92

C. 45,00. 

D. 28,80.

29. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X trong dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được 8,2 gam muối và 4,6 gam ancol etylic. Giá trị của m là

A. 12,80

B. 8,80.

C. 7,40

D. 7,20.

30. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong công nghiệp, saccarozơ được chuyển hóa thành glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích.

(b) Phân tử Val-Ala có 8 nguyên tử cacbon.

(c) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.

(d) Dung dịch anbumin phản ứng với CuOH2 trong môi trường kiềm.

(e) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối.

Số phát biểu đúng là

A.5

B.4

C.3

D.2

31. Nhiều lựa chọn

Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl2, CuNO32, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là

A.1

B.3

C.2

D.4

32. Nhiều lựa chọn

Cho 19,5 gam hỗn hợp X gồm glyxin và etylamin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,0M. Mặt khác, nếu cho 19,5 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,0M, thu được m gam muối. Giá trị của V và m lần lượt là

A. 300 và 23,90.

B. 200 và 26,80.

C. 200 và 23,15.

D. 300 và 30,45.

33. Nhiều lựa chọn

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?

A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.

B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.

C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.

D. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.

34. Nhiều lựa chọn

Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO45% và 2 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần dung dịch, giữ lại kết tủa CuOH2. Tiếp tục nhỏ 2 ml dung dịch chất X nồng độ 1% vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. X không thể là

A. glucozơ.

B. fructozơ.

C. saccarozơ

D. metanol.

35. Nhiều lựa chọn

Cho 3,36 gam bột sắt vào 300 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 0,96.

B. 5,76.

C. 3,48. 

D. 2,52

36. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 5,64 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 25,52 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

A. 12,544 lít

B. 4,928 lít

C. 6,272 lít

D. 3,136 lít

37. Nhiều lựa chọn

Cho 39 gam kim loại Kali vào 362 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X là

A. 10,00%.  

B. 14,00%.

C. 9,75%. 

D. 13,96%

38. Nhiều lựa chọn

Một α-amino axit X (trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Cho 21,36 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 26,64 gam muối. Công thức của X là

A.

B.

C.

D.

39. Nhiều lựa chọn

Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 16,8

B. 20,8.

C. 18,6

D. 20,6.

40. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là

A. 44,30%

B. 74,50%.

C. 60,40%.

D. 50,34%

© All rights reserved VietJack