vietjack.com

Đề thi Hóa 12 giữa kì 1 có đáp án (Đề 7)
Quiz

Đề thi Hóa 12 giữa kì 1 có đáp án (Đề 7)

A
Admin
28 câu hỏiHóa họcLớp 12
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Amilopectin cấu tạo nên chất nào dưới đây?

A. Chất béo.

B. Tinh bột.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

2. Nhiều lựa chọn

Amin CH3NH2không phản ứng với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch KOH

B. Dung dịch HCOOH

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch FeCl3

3. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là axit béo?

A. Axit fomic.

B. Axit propionic.

C. Axit stearic

D. Axit axetic.

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Tinh bột.

B. Saccarozơ.

C. Xenlulozơ

D. Glucozơ.

5. Nhiều lựa chọn

Metylaxetat có công thức là

A. CH3COOCH3.

B. CH3CH2OH.

C. CH3COOH.

D. CH3CHO.

6. Nhiều lựa chọn

Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được glixerol?

A. (CH3COO)3C3H5

B.  HCOOCH3

C. HCOOC3H7.

D. (HCOO)2C2H4

7. Nhiều lựa chọn

Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?

A. CH3COOCH3.

B. HCOOC4H9.

C. HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5.

8. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây dễ tan trong nước?

A. Đường mía

B. Tristearin.

C. Xenlulozơ.

D. Tinh bột

9. Nhiều lựa chọn

Số nguyên tử H trong phân tử glucozơ là:

A. 5

B. 6

C. 12

D. 10

10. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không có phản ứng thủy phân là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

11. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của axit fomic là

A. C3H6O2.

B. CH2O2.

C. C3H6O.

D. C2H6O.

12. Nhiều lựa chọn

Công thức của Saccarozơ là

A. HCOOH.

B. CH3COOH.

C. C12H22O11

D. C2H5COOH.

13. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có nhiều nhất trong quả nho chín?

A. Fructozơ.

B. Tinh bột.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

14. Nhiều lựa chọn

Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. C2H5COOC2H5.

15. Nhiều lựa chọn

Metyl amin có công thức phân tử là

A. C12H22O11.

B. CH5N

C. (C6H10O5)n.

D. C2H7N

16. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân amin bậc I có công thức phân tử C2H7N là

A. 1

B. 2

C. 5

D. 3

17. Nhiều lựa chọn

Chất phản ứng được với AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là

A. fructozơ

B. xenlulozơ.

C. tinh bột.

D. saccarozơ.

18. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?

A. (CH3)3N

B. (NH2)2CO

C. CH3NHCH3

D. CH3NH2

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Amino axit có tính chất lưỡng tính.

B. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.

C. Đipeptit có phản ứng màu biure.

D. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.

20. Nhiều lựa chọn

Xenlulozơ có nhiều trong bông…Công thức phân tử của Xenlulozơ là:

A. C6H12O6.

B. C2H4O2.

C. C12H22O11.

D. (C6H10O5)n.

21. Nhiều lựa chọn

Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường Glucozơ để bổ sung nhanh năng lượng. Phân tử khối của Glucozơ là:

A. 342 đvC

B. 162 đvC

C. 108 đvC

D. 180 đvC

22. Nhiều lựa chọn

Công thức của triolein là:

A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C2H5COO)3C3H5.

C. (HCOO)3C3H5.

D. (CH3COO)3C3H5.

23. Nhiều lựa chọn

Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với:

A. dung dịch NaCl

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch HCl.

D. nước Br2

24. Nhiều lựa chọn

Dung dịch etyl amin trong nước làm:

A. phenolphtalein không đổi màu

B. quì tím không đổi màu.

C. quì tím hoá xanh.

D. phenolphtalein hoá xanh.

25. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. alanin.

B. lysin

C. glyxin.

D. axit glutamic.

26. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, etylfomat, tripanmitin. Số dung dịch trong dãy tham gia phản tráng gương là:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

27. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 0,1 mol este no, đơn chức X thu được 5,4 g H2O. Công thức phân tử của X là:

A. C4H8O2

B. C2H4O2

C. C3H4O2

D. C3H6O2

28. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử Gly – Ala, amino axit đầu N chứa nhóm:

A. CHO

B. NO2

C. COOH

D. NH2

© All rights reserved VietJack