vietjack.com

Đề thi Hóa 12 giữa kì 1 có đáp án (Đề 15)
Quiz

Đề thi Hóa 12 giữa kì 1 có đáp án (Đề 15)

A
Admin
28 câu hỏiHóa họcLớp 12
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính amin, có thể dùng dung dịch HCl.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được

A. glixerol.

B. axit oleic.

C. axit panmitic.

D. axit stearic.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.

B. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

C. Chất béo không tan trong nước.

D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số nguyên tử oxi có trong este no, đơn chức, mạch hở là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, amin nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. Đimetylamin.

B. Metylamin.

C. Phenylamin.

D. Etylamin.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây là amin bậc II?

A. CH3CH2CH2-NH2.

B. (CH3)3N.

C. CH3-NH-C2H5.

D. C6H5NH2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?

A. Các amin đều có tính bazơ.

B. Amin tác dụng với axit cho ra muối.

C. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3.

D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Xenlulozơ có công thức là

A. C6H12O6.

B. C12H22O11.

C. C6H10O5

D. [C6H7O2(OH)3]n.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Khi có ezim xúc tác, glucozơ lên men thu được khí CO2và chất nào sau đây?

A. CH3OH.

B. C2H5OH.

C. CH3COOH.

D. CH3CHO.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hóa 1 mol tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được

A. 3 mol axit stearic

B. 1 mol axit stearic

C. 3 mol glixerol.

D. 3 mol muối natri stearat

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Etyl axetat có công thức là

A. CH3COOC2H5.

B. CH3COOCH2C6H5.

C. C6H5COOCH3.

D. CH3COOCH=CH2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không tan trong nước?

A. Fructozơ.

B. Saccarozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Glucozơ.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.

B. Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.

C. Cả tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng tráng gương.

D. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH3.

B. HCOOH.

C. CH3CHO.

D. HCOOC2H5.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tinh bột không phản ứng với chất nào dưới đây?

A. O2(to).

B. Cu(OH)2.

C. I2.

D. H2O (to, H+).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng về glucozơ và fructozơ?

A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.

B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử.

C. là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất.

D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOH.

D. HCOOC6H5.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?

A. C6H5NH2.

B. H2N-CH2-COOH.

C. C2H5NH2.

D. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Công thức của anilin là

A. CH3-NH-CH3.

B. C6H5NH2.

C. C2H5NH2.

D. C6H5-CH2NH2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là đường mía?

A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.

C. Glucozơ.

D. Xenlulozơ

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Glyxin có công thức cấu tạo là

A. C6H5NH2.

B. H2N-CH2-COOH.

C. CH3-CH(NH2)-COOH.

D. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đun nóng este HCOOCH3với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa và C2H5OH.

B. CH3COONa và C2H5OH.

C. HCOONa và CH3OH.

D. CH3COONa và CH3OH.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học của tripanmitin là

A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C15H31COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?

A. bột gạo.

B. tơ tằm.

C. sợi bông.

D. mỡ bò.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: CH3COOH, CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các phản ứng sau:

Glucozơ + H2X

Glucozơ 2Y + 2CO2

Điều khẳng định nào sau đây về X và Y là đúng?

A. X và Y có cùng loại chức hóa học.

B. Đều hòa tan Cu(OH)2ở nhiệt độ phòng.

C. Đều là hợp chất hữu cơ đa chức.

D. X và Y có cùng công thức đơn giản nhất.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu tạo dạng mạch không nhánh.

(d) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4đặc.

(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 1

C. 4.

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: fructozơ, glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack