8 CÂU HỎI
Chất nào sau đây không phải là oxit bazơ:
A.MgO.
B.Mn2O7.
C.FeO.
D.CuO.
Ở nhiệt độ thường, nước tác dụng được với dãy chất:
A.K, Na2O, Fe, ZnO.
B.CuO, Zn, K2O, CO2.
C.Ba, Fe2O3, Al, SO2.
D.K, Na, CaO, P2O5.
Dung dịch là hỗn hợp
A.của chất khí trong chất lỏng.
B.của chất rắn trong chất lỏng.
C.đồng nhất của dung môi và chất tan.
D.đồng nhất của chất rắn trong chất lỏng.
Khi nhiệt độ tăng thì độ tan của chất rắn trong nước:
A.Phần lớn là tăng.
B.Phần lớn là giảm.
C.Đều giảm.
D.Đều tăng.
Cho các phương trình hóa học sau:
Phương trình thuộc loại phản ứng phân hủy:
a. H2+ ZnO Zn + H2O b. S + O2 SO2 c. 2HgO 2Hg + O2 d. Ca(HCO3)2 CaCO3+ CO2+ H2O
A.a, b.
B.b, c.
C. c, d.
D.a, d.
Có 3 dd mất nhãn: HCl, NaCl, NaOH. Dùng thuốc thử nào để nhận biết 3 dung dịch?
A.Fe.
B.Cu.
C.H2O.
D.Quỳ tím.
Nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
A.KMnO4, KClO3.
B.KClO3, H2O.
C.KMnO4, Không khí.
D.Nước, Không khí.
Ở 100 C, hòa tan 4g NaCl vào 25g nước. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ trên là
A.13,8g.
B.16g.
C.21g.
D.25g.