6 CÂU HỎI
I. TRẮC NGHIỆM( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng)
Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
B. H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
C. H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
D. H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3 \( \to \) Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O \( \to \) 2NaOH
3) Fe + 2HCl \( \to \) FeCl2 + H2
4) CuO+ 2HCl \( \to \)CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 \( \to \)Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg +CuCl2 \( \to \)MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 \( \to \) CaCO3
8) HCl+ NaOH \( \to \)NaCl+ H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Dãy các chất gồm toàn oxit axit là:
A. MgO, SO2
B. CaO, SiO2
C. P2O5, CO2
D. FeO, ZnO
Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao
B. Đi từ không khí
C. Điện phân nước
D. Nhiệt phân CaCO3
Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4. Thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 4,48 lít
B. 5,6 lít
C. 8,96 lít
D. 11,2 lít