vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Hóa 12 có đáp án (Lần 2 - Đề 4)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Hóa 12 có đáp án (Lần 2 - Đề 4)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là 

A. Fe(OH)3

B. Fe(OH)2

C. Fe2O3

D. FeO. 

2. Nhiều lựa chọn

Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? 

A. Fe(OH)3, Al(OH)3.

B. Cr(OH)3, Al(OH)3

C. NaOH, Al(OH)3 . 

D. Cr(OH)3, Fe(OH)3

3. Nhiều lựa chọn

Để khử hoàn toàn 8,0g bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là 

A. 5,4g. 

B. 8,1g. 

C. 1,35g. 

D. 2,7g. 

4. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 

A. 3,36. 

B. 2,24. 

C. 4,48. 

D. 1,12. 

5. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất: FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3?

A. Tính khử.  

B. Tính bazơ.  

C. Tính oxi hoá.  

D. Tính axit.  

6. Nhiều lựa chọn

Cho dãy kim loại: Na, Al, Fe, Cu, Cr, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là 

A. 2. 

B. 3. 

C. 4. 

D. 5. 

7. Nhiều lựa chọn

Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?

A. Dung dịch CuSO4

B. Dung dịch HNO3 loãng dư. 

C. Dung dịch H2SO4 loãng. 

D. Dung dịch HCl. 

8. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa đặc trưng của crom trong hợp chất là 

A. +2, +4, +6. 

B. +2,+3,+6. 

C. +3, +4, +6. 

D. +2, +3, +4. 

9. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố F26e thuộc nhóm 

A. VIB. 

B. IA. 

C. IIA. 

D. VIIIB. 

10. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là

A. Fe3O4

B. Fe. 

C. FeO. 

D. Fe2O3

11. Nhiều lựa chọn

Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là 

A. 5,6g. 

B. 8,4g. 

C. 2,8g. 

D. 1,6g. 

12. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính có trong quặng? 

A. Hematit nâu chứa Fe3O4

B. Manhetit chứa Fe3O4

C. Xiđêrit chứa FeCO3

D. Pirit chứa FeS2

13. Nhiều lựa chọn

Để khử hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là

A. 15g. 

B. 16g. 

C. 17g. 

D. 18g. 

14. Nhiều lựa chọn

Ngâm một đinh sắt trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, đem cân thấy khối lượng tăng 1g. Khối lượng Fe tham gia phản ứng là 

A. 7g. 

B. 8g. 

C. 5,6g. 

D. 8,4g. 

15. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là 

A. 1. 

B. 2.

C. 3. 

D. 4. 

16. Nhiều lựa chọn

Cho 5,6g sắt tác dụng hết với khí Cl2 dư thu được m(g) muối. Giá trị của m là 

A. 10,2g. 

B. 7,9g. 

C. 16,25g. 

D. 14,6g. 

17. Nhiều lựa chọn

Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là 

A. 10g. 

B. 15g. 

C. 20g. 

D. 30g. 

18. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,1 mol. Khối lượng hỗn hợp A là 

A. 23,2g. 

B. 46,4g. 

C. 232g.

D. 464g.

19. Nhiều lựa chọn

Biết Cr (z = 24) cấu hình electron của Cr3+ là 

A. [Ar]3d54s1 

B. [Ar]3d3 

C. [Ar]3d44s2 

D. [Ar]3d64s2 

20. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. 

B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. 

C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42- . 

21. Nhiều lựa chọn

Khi thêm axit HCl và muối K2CrO4 thì dung dịch tạo thành có màu 

A. Màu vàng. 

B. Màu da cam. 

C. Màu lục. 

D. Không màu. 

22. Nhiều lựa chọn

Nhóm kim loại nào không tác dụng với HNO3 đặc nguội ? 

A. Al, Fe, Cu. 

B. Al, Fe, Cr. 

C. Al, Cr, Zn. 

D. Fe, Cu, Zn. 

23. Nhiều lựa chọn

Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với 400ml dd HNO3 1M ta thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất) khi cô cạn X, khối lượng FeNO33thu được là 

A. 26,44g. 

B. 24,2g. 

C. 4,48g. 

D. 21,6g. 

24. Nhiều lựa chọn

Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch (có H2SO4 làm môi trường) là 

A. 26,4g. 

B. 29,4g. 

C. 27,4g. 

D. 58,8g. 

25. Nhiều lựa chọn

Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là

A. 5,81 gam.  

B. 6,81 gam.  

C. 4,81 gam.  

D. 3,81 gam.  

26. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau: 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH  2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên là: 

A. 13. 

B. 20. 

C. 25. 

D. 27. 

27. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 14,7g hỗn hợp gồm Al, Cu, Fe (có số mol bằng nhau) trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y được 69,37g muối khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là

A. 1,00935. 

B. 0,2639. 

C. 0,32265. 

D. 0,9745. 

28. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: (1) Cl2, (2) H2SO4 loãng, (3) HNO3 loãng, (4) H2SO4 đặc, nguội. Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt (III)?

A. (1) , (2). 

B. (1), (3) , (4). 

C. (1), (2) , (3). 

D. (1), (3). 

29. Nhiều lựa chọn

Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây? 

A. Zn. 

B. Fe. 

C. Cu. 

D. Ag. 

30. Nhiều lựa chọn

Cho 13,6g hỗn hợp Fe và Cr tác dụng hết với dung dịch HCl nóng thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m là 

A. 31,35. 

B. 31,75. 

C. 22,48. 

D. 22,45. 

© All rights reserved VietJack