vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Hóa 12 có đáp án (Lần 1 - Đề 2)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Hóa 12 có đáp án (Lần 1 - Đề 2)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có dung dịch KCl trong nước, quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại K từ dung dịch trên? 

A. Điện phân dung dịch. 

B. Dùng kim loại Na đẩy K ra khỏi dung dịch. 

C. Nung nóng dung dịch để KCl phân hủy. 

D. Cô cạn dung dịch và điện phân nóng chảy. 

2. Nhiều lựa chọn

Nhóm kim loại nào sau đây đều tác dụng với H2O ở điều kiên thường tạo dung dịch kiềm? 

A. Na, K, Fe, Ca. 

B. Be, Fe, Ca, Ba. 

C. Na, Ba, Ca, K. 

D. Na, K, Ca, Cu. 

3. Nhiều lựa chọn

Để bảo quản kim loại kiềm ta phải làm gì? 

A. Ngâm trong nước. 

B. Ngâm chúng trong phenol lỏng. 

C. Ngâm chúng trong ancol nguyên chất. 

D. Ngâm chúng trong dầu hỏa. 

4. Nhiều lựa chọn

Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là 

A. 5,00%. 

B. 6,00%. 

C. 4,99%. 

D. 4,00%. 

5. Nhiều lựa chọn

Ở trạng thái cơ bản cấu hình e của nguyên tử Na (Z = 11) là 

A. [Ne]3s1

B. [Ar]4s1

C. [Ne]4s1

D. [Ar]3s1

6. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: KOH, NaNO3, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 là? 

A. 3. 

B. 6. 

C. 5. 

D. 4.  

7. Nhiều lựa chọn

Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO32-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là? 

A. Na2CO3

B. HCl. 

C. Na3PO4

D. Cả A và C. 

8. Nhiều lựa chọn

Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện có cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là 

A. 60%. 

B. 70%. 

C. 80%. 

D. 90%. 

9. Nhiều lựa chọn

Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? 

A. Gây ngộ độc nước uống. 

B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. 

C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.

D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.

10. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng nào xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4

A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh. 

B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu. 

C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. 

D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.

11. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? 

A. Ba. 

B. Be. 

C. Ca. 

D. Sr. 

12. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 đến dư vào nước vôi trong? 

A. Sủi bọt dung dịch. 

B. Dung dịch trong suốt từ đầu đến cuối. 

C. Có kết tủa trắng sau đó tan trở lại. 

D. Dung dịch trong suốt sau đó có kết tủa trắng. 

13. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào sau đây? 

A. BaO. 

B. MgO. 

C. K2O

D. Fe2O3

14. Nhiều lựa chọn

Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA , thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là 

A. Ca và Sr. 

B. Be và Mg. 

C. Sr và Ba. 

D. Mg và Ca. 

15. Nhiều lựa chọn

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 ở đktc vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là 

A. 19,7g. 

B. 17,73g. 

C. 9,85g. 

D. 11,82g. 

16. Nhiều lựa chọn

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là? 

A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. 

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. 

C. không có kết tủa, có khí bay lên. 

D. chỉ có kết tủa keo trắng

17. Nhiều lựa chọn

Một thuốc thử phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt là dung dịch nào? 

A. H2SO4 loãng. 

B. NaOH. 

C. HCl đặc. 

D. amoniac. 

18. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính? 

A. NaHCO3. 

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. AlCl3

19. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm CaCO3, MgCO3 có khối lượng 36,8 g tác dụng với dung dịch HCl dư người ta thu được 8,96 lít khí (đktc). Tổng khối lượng các muối thu được sau phản ứng là 

A. 27g. 

B. 41,2g. 

C. 31,7g. 

D. 42,8g. 

20. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAlNO33 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (c + d) bằng 

A. 3. 

B. 4. 

C. 2. 

D. 5. 

21. Nhiều lựa chọn

Nung hỗn hợp gồm 10,8g bột nhôm với 16g bột Fe2O3 trong điều kiện không có không khí, nếu hiệu suất phản ứng bằng 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là 

A. 8,16g. 

B. 10,20g. 

C. 20,40g. 

D. 16,32g. 

22. Nhiều lựa chọn

Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M thì lượng kết tủa thu được 15,6g. Thể tích NaOH lớn nhất đem dùng là 

A. 2 lít. 

B. 3 lít. 

C. 5lít. 

D. 1 lít. 

23. Nhiều lựa chọn

Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2SO43 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là 

A. 0,45. 

B. 0,35. 

C. 0,25. 

D. 0,05. 

24. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch BaHCO32 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là 

A. 3.  

B. 2

C. 1

D. 4

25. Nhiều lựa chọn

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là 

A. quặng pirit. 

B. quặng boxit. 

C. quặng manhetit. 

D. quặng đôlômit. 

26. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng: NaCl  (X)  NaHCO3  (Y)  NaNO3. X và Y có thể là 

A. Na2CO3 và NaClO. 

B. NaOH và Na2CO3

C. NaClO3 và Na2CO3

D. NaOH và NaClO. 

27. Nhiều lựa chọn

Thường khi bị gãy tay, chân …người ta dùng hoá chất nào sau đây để bó bột ? 

A. CaSO4. 

B. CaCO3

CCaSO4.H2O

D. CaSO4.2H2O

28. Nhiều lựa chọn

Cặp chất không xảy ra phản ứng là 

A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2

B. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. 

C. Na2O và H2O

D. dung dịch NaOH và Al2O3

29. Nhiều lựa chọn

Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12g kim loại ở catot. Công thức của muối là 

A. KCl. 

B. LiCl. 

C. NaCl. 

D. CsCl. 

30. Nhiều lựa chọn

Để khử hoàn toàn 2,32 gam một oxit kim loại, cần dùng 0,896 lít khí H2 ở đktc. Oxit kim loại là 

A. MgO. 

B. CuO. 

C. Fe3O4

D. Cr2O3

© All rights reserved VietJack