vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 (Bài số 2 - Đề 4)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 (Bài số 2 - Đề 4)

A
Admin
10 câu hỏiHóa họcLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I-Trắc nghiệm

Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách 

A. nhiệt phân các hợp chất giàu oxi. 

B. chưng phân đoạn không khí lỏng. 

C. điện phân dung dịch CuSO4

D. điện phân nước hoà tan H2SO4. 

2. Nhiều lựa chọn

Lưu huỳnh tà phương (S α) và lưu huỳnh đơn tà (S β) là 

A. hai đồng vị của lưu huỳnh. 

B. hai hợp chất của lưu huỳnh. 

C. hai dạng thù hình của lưu huỳnh. 

D. hai đồng phân của lưu huỳnh. 

3. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

a) SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O

b) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O

c) SO2 + 2H2O + Br2  2HBr + H2SO4

d) SO2 + NaOH  NaHSO3

SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng

A. a, b, d.        

B. c, d.        

C. b.        

D. a, b, c, d. 

4. Nhiều lựa chọn

Tính chất hóa học đặc trưng của dd H2S là 

A. Tính axit yếu, tính khử mạnh. 

B. Tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh. 

C. Tính axit mạnh, tính khử yếu. 

D. Tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu.

5. Nhiều lựa chọn

Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 16g NaOH. Tiến hành cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là 

A. 19,0 gam.        

B. 20,8 gam.        

C. 21,2 gam.        

D. 12,1 gam. 

6. Nhiều lựa chọn

Cho 3,22g hỗn hợp X (gồm Fe, Mg và Zn) phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dd H2SO4 tạo ra 1,344 lít H2 (đktc) và dd Y chứa m (g) muối. Giá trị của m là 

A. 8,98.        

B. 7,25.        

C. 3,55.        

D. 5,67. 

7. Nhiều lựa chọn

Cho 20g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là 

A. MgO.        

B. FeO.        

C. CuO.        

D. CaO. 

8. Nhiều lựa chọn

Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn qua dung dịch PbNO32 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện. Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí có hiện diện khí nào sau? 

A. CO2.        

B. H2S.        

C. NH3.        

D. SO2. 

9. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử dùng để nhận biết ion sunfat là 

A. dd AgNO3.        

B. dd NaOH.        

C. dd BaCl2.        

D. dd Na2CO3

10. Nhiều lựa chọn

Oxit nào sau đây tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2

A. Fe2O3.        

B. Al2O3.       

C. Fe3O4.        

D. ZnO. 

© All rights reserved VietJack